Chuyên đề 4 – Bất Đẳng Thức, Bất phương trình Toán lớp 10 Có Lời Giải. Tài liệu học tập toán 10 đại số bất đẳng thức bất Phương Trình trắc nghiệm cơ bản đến nâng cao có lời giải. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo Chuyên đề 4 – Bất Đẳng Thức, Bất phương trình Toán lớp 10 Có Lời Giải
- Mục: Lớp 10
Chuyên đề 4 – Bất Đẳng Thức, Bất phương trình Toán lớp 10 Có Lời Giải
275 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 10
CÓ ĐÁP ÁN
(BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH)
- BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 1: Cho hai số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
- B. C. D.
Câu 2: Với hai số x, y dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
- > xy = 36 B. x + y > 2 = 12
- x + y ≥ 2 = 72 D. x + y ≥ 2 = 12
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số với x > 0 là
- B. 1 C. 3 D. 2
Câu 4: Bất đẳng thức tương đương với bất đẳng thức nào sau đây ?
- (m–n)2 + m + n ≥ 0 B. (m + n)2 + m + n ≥ 0
- n(m–1)2 + m(n–1)2 ≥ 0 D.
Câu 5: Cho x > 4. Số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?
- B. C. D.
Câu 6: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
- B.
- D.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số với x > 0 là
- 4 B. 2 C. D.
Câu 8: Cho a > b > 0 và c khác không . Bất dẳng thức nào sau đây sai?
- a + c > b + c B. a – c > b – c C. ac > bc D. ac2 > bc2
Câu 9: Cho x, y, z > 0 và xét ba bất đẳng thức:
(I) x3 + y3 + z3 ≥ 3 xyz
(II)
(III) ≥ 3
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- Chỉ I đúng B. Chỉ I và III đúng C. Chỉ III đúng D. Cả ba đều đúng
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây với a, b, c, d > 0, tìm mệnh đề sai.
- < 1 ⇒ < B. > 1 ⇒ >
- < ⇒ > < D. < ⇒
Câu 11: Hai số a, b thoả bất đẳng thức thì:
- a < b B. a = b C. a > b D. a ≠ b
Câu 12: Cho 4 số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn a < b và c < d . Kết quả nào sau đây đúng?
- a – c < b – d B. ac < bd C. a – d < b – c D.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
- Nếu thì B. Nếu thì a > 0
- Nếu thì a < 0 D. Nếu thì a > 0
Câu 14: Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
- B.
- D.
Câu 15: Cho hai số x, y dương thoả x + y = 12, bất đẳng thức nào sau đây sai?
- B. xy = 36
- 2 ≤ x + y = 12 D. 2xy ≤ x2 + y2
Câu 16: Cho a < b < c < d và x = (a+b)(c+d), y = (a+c)(b+d), z = (a+d)(b+c). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
- z < x < y B. x < z < y C. y < x < z D. x < y < z
Câu 17: Cho a > b > 0 và . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
- x = y B. x > y
- x < y D. Không so sánh được
Câu 18: Cho a > b > 0. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
- B. C. D.
Câu 19: Nếu thì bất đẳng thức nào luôn đúng ?
- x <a B. x<-a C. D.
Câu 20: Cho a, b, c là các số dương và P = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
- P B. P < C. 1 < P < D. 0 < P < 1
Câu 21: Suy luận nào sau đây là đúng?
- ⇒ a – c > b – d B. ⇒ ac > bd
- ⇒ ac > bd D. ⇒
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
- a < b ⇒ > B. a < b ∧ c < d ⇒ ac < bd
- a < b ⇒ ac < bc D. a < b ⇒ a + c < b + c
Câu 23: Cho x ≥ 0; y ≥ 0 và xy = 2. Giá trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là
- 4 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 24: Với mọi a, b ≠ 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
- a2 – ab + b2 < 0 B. a – b < 0 C. a + b > 0 D. a2 + ab + b2 > 0
Câu 25: Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định đúng với mọi x:
- x2 > x B. x2 = x C. 2x2 –x D. 2x2 x2.
Câu 26: Hãy chọn khẳng định đúng với mọi x trong các khẳng định sau:
- B. C. D.
Câu 27: Cho các bất đẳng thức: (I) ≥ 2 ;
(II) ≥ 3 ;
(III) ≥ (với a, b, c > 0).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Chỉ (I) đúng B. Chỉ (III) đúng
- Chỉ (II) đúng D. (I), (II), (III) đều đúng
Câu 28: Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
- a + b 4. B. a + b > 4 C. a + b < 4 D. a + b = 4
Câu 29: Cho hai số thực a, b tùy ý. Hỏi mệnh đề nào đúng ?
- B. C. D.
Câu 30: Cho a, b là hai số cùng dấu. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- B. C. D.
Câu 31: Hãy chọn bất đẳng thức đúng trong các bất đẳng thức sau:
- B. C. D.
Câu 32: Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
- 0 < a < 1 thì B. 0 < a < 1 thì
- 0 < a < 1 thì D. 0 < a < 1 thì
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai ?
- B.
- D.
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x + với x > 0 là
- 2 B. 4 C. D. 6