Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 3 học kỳ 1 và học kỳ 2 có đáp án chi tiết. Tham khảo đề cương ôn tập Toán câu hỏi tự luận và trắc nghiệm có đáp án mới nhất. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 3 + Có Đáp Án Chi Tiết
- Mục: Lớp 3
Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 3 + Có Đáp Án Chi Tiết
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính :
- a) 215 x 2 + 134 = ? 645 … 564 … 600 …
- b) 301 x 3 – 247 = ? 656 … 665 … 675 …
- c) 107 x 7 – 298 = ? 451 … 425 … 452 …
- d) 118 x 5 – 92 = ? 498 … 489 … 480 …
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Tìm x :
- a) x : 5 = 105. Giá trị của x là : 525 B. 21 C. 535
- b) x : 4 = 116. Giá trị của x là : 29 B. 324 C. 342 D. 464
- d) x : 2 = 97 + 25. Giá trị của x là : 244 B. 61 C. 80
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tứ giác ABCD có :
– Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD … B C
– Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA …
– Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA …
– Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA … A D
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A, Số liền sau của 9999 là:………….. | F, Số liền sau của 65 975 là:………….. |
B, Số liền sau của 8999 là:………….. | G, Số liền sau của 20 099 là:………….. |
C, Số liền sau của 90 099 là:………….. | H, Số liền sau của 16 001 là:………….. |
D, Số liền trước của 60 000 là:………….. | I, Số liền trước của 76 090 là:………….. |
E, Số liền trước của 78 090 là:………….. | K, Số liền trước của 54 985 là:…………. |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
4629 + 3572 7482 – 946 1877 x 3 2414 : 6
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức:
4253 + 104 x 3 5123 x ( 42 – 40 )
.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Tìm X
a/ X x 8 = 5696 b/X : 3 = 1148 – 597
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Điền dấu > < = vào ô chấm
6m 5cm …..… 65cm | 5dm 6cm…………..56cm |
3m 50cm………….305cm | 6m 5cm……………65cm |
5m 3dm………..530cm | 3dm 4cm………44cm |
2m 3cm…………230cm | 5m 5cm………….55cm |
Bài 5. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong 5 ngày, mỗi ngày đặt được 102m. Hỏi còn phải đặt bao nhiêu mét nữa ?
Bài giải
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Tấm vải thứ nhất dài 210m. Tấm vải thứ hai dài bằng tấm vải thứ nhất. Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Hỏi :
- a) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét ? b) Tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
a)…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b)…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 7. Tính nhanh: 4 x 513 x 25 – 5 x 512 x 20
………………..…………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
- a) Hình ABCD có số góc vuông là : B C
3 … 4 … 2…
- b) Hình ABCD có số góc không vuông là :
3 … 5 … 6 … A D
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng :
Câu 1. Chữ số 6 trong số 1461 có giá trị là:
- 6 B. 60 C. 600 D.6000
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 927 : 3 + 405 là:
- 309 B. 39 C. 714 D.444
Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2km 5dam = …dam
- 25 B. 250 C. 205
Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
- 2 A
- 3 B
- 4 C D
Bài 3. Điền dấu ( < , = , > ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7m 7dm …… 77dm
2km 3hm …… 23hm 7m 5cm …… 75cm |
b) 8dam 7m …… 78m
6hm 6dam …… 66dam 8dm 4cm …… 48cm |
Bài 4. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm :
B C C
1 2 3
A C B D E D
Hình 1 Có góc …………: đỉnh ……….. cạnh : ………………
Hình 2 Có góc………… : đỉnh ……….. cạnh : ………………
Hình 3 Có góc………… : đỉnh ……….. cạnh : ………………
PHẦN II. TỰ LUẬN
- Đặt tính rồi tính: 4 754 + 29 680 18405 – 8790 9036 x 2 9078 : 3 .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Tính giá trị biểu thức:
4 x ( 3785 – 1946 ) 5746 + 1572 : 6
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
- Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
65 255 ……… 65 255 | 12 092 ……… 13 000 |
90 258 ……… 90 285 | 75 242 ……… 75 243 |
20 549 ………… 30 041 – 430 | 60 679 ………… 65 908 – 2542 |
- Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
………………………………………………………………………………………
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
………………………………………………………………………………………
- Đoạn đường thứ nhất dài 405km
- a) Đoạn đường thứ hai dài bằng đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ nhất hai dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
- b) Đoạn đường thứ ba dài gấp 3 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
a)…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b)…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
- Một khu vườn hình vuông có cạnh dài 40m. Hỏi chu vi của khu vườn đó là bao nhiêu đề-ca-mét ? Bài giải
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………………
- Tìm X: X + ( 1 + 3 + 5 + 7 +…+ 19 ) = 992
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
Bài 1 : Chọn phép tính đúng
- 4083 : 4 = 102 ( dư 5 ) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3 )
- 4083 : 4 = 1020 ( dư 3 ) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 )
Bài 2 : Số tháng có 31 ngày trong một năm là : A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của thửa ruộng là :
- 580 m 320 m C. 360 m D. 1160 m
Bài 4 : 306 + 93 : 3 =……
- 133 B. 337 C. 399 D. 733
Bài 5. Tìm X : a) 43 : x = 7 ( dư 1 ). Giá trị của X là :
- 6 B. 5 C. 7
- b) 37 : x = 6 ( dư 1 ). Giá trị của X là :
- 6 B. 7 C. 5
Bài 6. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng
PHẦN II. TỰ LUẬN
- Đặt tính rồi tính:
65 754 + 23 480 19 880 – 8795 6 936 x 3 2784 : 8 ………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………………….. 2. Tính giá trị của biểu thức:
15 879 + 7987 x 7 (97 786 – 87 982) x 3 …………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………… 3.Tìm X: X : 8 = 7890 4254 : x = 6 …………………………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………
- A B
D MM C
M
- a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm :
Đoạn thằng AB dài : ….cm Đoạn thằng BC dài : ….cm
Đoạn thằng CD dài : ….cm Đoạn thằng AD dài : ….cm
Đoạn thằng AM dài : ….cm Đoạn thằng BM dài : ….cm
- b) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
AB …. CD BC …. AD
BM …. AM CM …. DM
- Bao thứ nhất có 4052kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 509kg gạo.Hỏi cả hai bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
6 . Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
- Tính nhanh: 394 + 487 – 71 + 281 – 277 –1 84
.……………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính :
- a) 215 x 2 + 134 = ? 645 S 564 Đ 600 S
- b) 301 x 3 – 247 = ? 656 Đ 665 S 675 S
- c) 107 x 7 – 298 = ? 451 Đ 425 S 452 S
- d) 118 x 5 – 92 = ? 498 Đ 489 S 480 S
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Tìm x :
- a) x : 5 = 105. Giá trị của x là : 525 B. 21 C. 535
- b) x : 4 = 116. Giá trị của x là : 29 B. 324 C. 342 D. 464
- d) x : 2 = 97 + 25. Giá trị của x là : 244 B. 61 C. 80
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tứ giác ABCD có :
– Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD …Đ B C
– Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA …Đ
– Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA …S
– Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA …Đ A D
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A, Số liền sau của 9999 là: 10 000 | F, Số liền sau của 65 975 là: 65976 |
B, Số liền sau của 8999 là: 9000 | G, Số liền sau của 20 099 là: 20 100 |
C, Số liền sau của 90 099 là: 90 100 | H, Số liền sau của 16 001 là 61 002 |
D, Số liền trước của 60 000 là: 59 999 | I, Số liền trước của 76 090 là: 76089 |
E, Số liền trước của 78 090 là: 78 089 | K, Số liền trước của 54 985 là: 54 984 |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
4629 + 3572 7482 – 946 1877 x 3 2414 : 6
=8210 =6536 =5631 = 402 (Dư 2)
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức:
4253 + 104 x 3 5123 x ( 42 – 40 )
= 4253 + 312 = 5123 x 2
= 4565 = 10246
Bài 3. Tìm X
a/ X x 8 = 5696 b/X : 3 = 1148 – 597
X = 5696 : 8 X : 3 = 551
X = 712 X = 551 x 3
X = 1653
Bài 4. Điền dấu > < = vào ô chấm
6m 5cm > 65cm | 5dm 6cm = 56cm |
3m 50cm > 305cm | 6m 5cm > 65cm |
5m 3dm = 530cm | 3dm 4cm < 44cm |
2m 3cm < 230cm | 5m 5cm > 55cm |
Bài 5. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong 5 ngày, mỗi ngày đặt được 102m. Hỏi còn phải đặt bao nhiêu mét nữa ?
Bài giải
5 ngày họ đã đặt được số mét đường ống nước là :
102 x 5 = 510 ( m )
Họ còn phải đặt số mét ống nước nữa là :
947 – 510 = 437 ( m )
Đáp số : 437 m ống nước
Bài 6. Tấm vải thứ nhất dài 210m. Tấm vải thứ hai dài bằng tấm vải thứ nhất. Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Hỏi :
- a) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét ? b) Tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
- Tấm vải thứ hai dài là :
210 : 3 = 70 ( m )
- Tấm vải thứ ba dài là :
70 x 2 = 140 ( m )
Đáp số : a) 70m ; b) 140m
Bài 7. Tính nhanh: 4 x 513 x 25 – 5 x 512 x 20
= 4 x 25 x 513 – 5 x 20 x 512
= 100 x 513 – 100 x 512
= 100 x (513-512) = 100
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
- a) Hình ABCD có số góc vuông là : B C
3 S 4 S 2 Đ
- b) Hình ABCD có số góc không vuông là :
3 S 5 S 6 Đ A D
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng :
Câu 1. Chữ số 6 trong số 1461 có giá trị là:
- 6 B. 60 C. 600 D.6000
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 927 : 3 + 405 là:
- 309 B. 39 C. 714 D.444
Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2km 5dam = …dam
- 25 B. 250 C. 205
Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
- 2 A
- 3 B
- 4 C D
Bài 3. Điền dấu ( < , = , > ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7m 7dm = 77dm
2km 3hm = 23hm 7m 5cm > 75cm |
b) 8dam 7m > 78m
6hm 6dam = 66dam 8dm 4cm > 48cm |
Bài 4. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm :
B C C
1 2 3
A C B D E D
Hình 1 Có góc vuông; đỉnh A; cạnh : AB và AC
Hình 2 Có góc không vuông: đỉnh B ; cạnh : BC và BD
Hình 3 Có góc vuông: đỉnh D ; cạnh : DC và DE
PHẦN II. TỰ LUẬN
- Đặt tính rồi tính:
4 754 + 29 680 18405 – 8790 9036 x 2 9078 : 3
= 34434 =9615 =18072 =3026
- Tính giá trị biểu thức:
4 x ( 3785 – 1946 ) 5746 + 1572 : 6
= 4 x 1839 = 5746 + 262
= 7356 = 6008
- Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
65 255 = 65 255 | 12 092 < 13 000 |
90 258 < 90 285 | 75 242 < 75 243 |
20 549 < 30 041 – 430 | 60 679 < 65 908 – 2542 |
- Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
99 000 ; 98 888 ; 90 653; 90 001; 89 999
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
65 999; 65 899 ; 65 199; 65 099; 65 098;
- Đoạn đường thứ nhất dài 405km
- a) Đoạn đường thứ hai dài bằng đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
- b) Đoạn đường thứ ba dài gấp 3 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
- Độ dài đoạn đường thứ hai là :
405 : 5 = 81 ( km )
- Độ dài đoạn đường thứ ba là :
405 x 3 = 1215 ( km )
Đáp số : a) 81km ; b) 1215 km
- Một khu vườn hình vuông có cạnh dài 40m. Hỏi chu vi của khu vườn đó là bao nhiêu đề-ca-mét ? Bài giải
Chu vi của khu vườn đó là :
40 x 4 = 160 ( m )
Đổi : 160 m = 16 dam
Đáp số : 16 dam
- Tìm X: X + ( 1 + 3 + 5 + 7 +…+ 19 ) = 992
X + 100 = 992
X = 992 – 100
X = 892
ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
Bài 1 : Chọn phép tính đúng
- 4083 : 4 = 102 ( dư 5 ) S B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3 ) S
- 4083 : 4 = 1020 ( dư 3 ) Đ D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 ) S
Bài 2 : Số tháng có 31 ngày trong một năm là :
- 7 B. 6 C. 8 D. 5
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của thửa ruộng là :
- 580 m 320 m C. 360 m D. 1160 m
Bài 4 : 306 + 93 : 3 =……
- 133 B. 337 C. 399 D. 733
Bài 5. Tìm X : a) 43 : x = 7 ( dư 1 ). Giá trị của X là :
- 6 B. 5 C. 7
- b) 37 : x = 6 ( dư 1 ). Giá trị của X là :
- 6 B. 7 C. 5
Bài 6. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng
PHẦN II. TỰ LUẬN
- Đặt tính rồi tính:
65 754 19 880 6 936 2784 8
+ – x 38 348
23 480 8795 3 64
0
89 234 11 085 20 808
2.Tính giá trị của biểu thức:
15 879 + 7987 x 7 (97 786 – 87 982) x 3
= 15 879 + 55 909 = 9804 x 3
= 71788 = 29412
3.Tìm X: X : 8 = 7890 4254 : x = 6
X = 7890 x 8 X = 4254 : 6
X = 63120 X= 709
- A B
D MM C
M
- a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm :
Đoạn thằng AB dài : 6 cm Đoạn thằng BC dài : 2,5 cm
Đoạn thằng CD dài : 6 cm Đoạn thằng AD dài : 2,5cm
Đoạn thằng AM dài : 4 cm Đoạn thằng BM dài : 4cm
- b) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
AB = CD BC = AD
BM = AM CM = DM
- Bao thứ nhất có 4052kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 509kg gạo.Hỏi cả hai bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
Bao thứ hai có số ki – lô – gam gạo là:
4052 – 509 = 3543 (kg)
Cả hai bao chứa số ki-lô-gam gạo là:
4052 + 3543 =7595(kg)
Đáp số: 7595 kg gạo
6 . Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Số lít dầu đã bán là:
6906 : 3 =2302(l)
Cửa hàng đó còn lại số lít dầu là:
6906 – 2302 = 4604 (l)
Đáp số:4604 lít dầu
- Tính nhanh: 394 + 487 – 71 + 281 – 277 –184
= (394 – 184) + (487 – 277) + (281-71)
= 210 + 210 + 210
= 630