Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 4 Học Kỳ 1. Bài tập củng cố kiến thức kĩ năng và các đề kiểm tra Toán lớp 4. Đề kiểm tra ôn tập toán lớp 4 học kỳ 1 có barem đáp án chi tiết. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 4 Học Kỳ 1 Cực Hay
- Mục: Lớp 4
Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 4 Học Kỳ 1 Cực Hay
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
- NỘI DUNG ĐÃ HỌC
- SỐ HỌC:
– Biểu thức có chữa một chữ, hai chữ, ba chữ. – Các số có sáu chữ số.
– Hàng và lớp; triệu và lớp triệu. – So sánh các số có nhiều chữ số.
– Dãy số tự nhiên. – Viết só TN trong hệ thập phân.
– So sánh và xếp thứ tự các số TN. – Tìm số trung bình cộng.
– Biểu đồ. – Phép cộng, phép trừ số TN.
– Tính chất giao hoán và tính chất kết kết hợp của phép cộng.
– Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
- ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG:
– Bảng đơn vị đo khối lượng. – Yến, tạ, tấn. – Giây, thế kỉ.
- YẾU TỐ HÌNH HỌC:
– Góc nhọn, tù, bẹt.
– Hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song.
– Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
- GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
– Tìm trung bình cộng của nhiều số.
– Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.
– Các bài toán có văn liên quan đến đo đại lượng, các phép tính cộng/trừ/ nhân/ chia đã học, tính diện tích các hình.
MA TRẬN ĐỀ THI KHỐI 4
Mạch KT,KN
| Số câu Số điểm Câu số | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | ||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 4.5 | |||
Câu số | 1,2 | 7 | 3 | 9 | 10 | 11 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 1.0 | 0.5 | |||||||
Câu số | 4 | 8 | |||||||||
Yếutố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||||
Câu số | 5 | 6 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | |
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 3.0 | 1.5 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 5.0 | 5.0 |
BÀI TẬP
- SỐ VÀ PHÉP TÍNH:
A/ Nhận biết:
*Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 85201890 được đọc là:
- Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
- Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
- Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: Số 45 317 đọc là:
- Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
- Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
- Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 3: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
- 23 910 b. 23 000 910 c. 23 0910 000
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
- 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 5:Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:
- 8 000 b. 80 000 c. 800 000 d. 8 000 000
Câu 6: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là:
- 865 044 b. 806 504 c. 800 645 d. 800 654
Câu 7:. Số tròn chục liền trước số 835200 là;
a.825210 b. 253220 c. 835190 d. 835220
Câu 8: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
- Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
- Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 9: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
- 7 B. 10 C. 9 D. 8
*Tự luận:
Câu 1: Viết số biết số đó gồm:
- 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị
- 14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục
Câu 2: Viết các số sau :
- a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi
- c. Bốn triệu Một nghìn bốn trăm linh năm
Câu 3: Tính nhẩm:
67 x 1000 = . . . . . . . . 87 x 11 = . . . . . . . .
25000 : 100 = . . . . . . . 4500 : 500 = . . . . . .
Câu 4: Đặt tính rồi tính
- a) 137 052 + 28 456 b) 596 178 – 344 695
465 825 + 192 563 427 828 – 25 486
Câu 5:Tìm x :
- a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532
Câu 6: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm
23476 …….32467 34890………34890
5688 ……….45388 12083……….1208
9087…………8907 3021………..9999
B/ Thông hiểu
*Trắc nghiệm:
Câu 1: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
- A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Câu 2: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565, số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
- 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752
Câu 3: Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số:
- 75 b. 250 c. 120 d. 195
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
- 54 B. 35 C. 46 D. 23
Câu 5: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
- 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 6: Biết a x 8 = 0 và b + c = 83 . T ính a : b x c = ?
- A. 8 B. 0 C. 83 D. 75
Câu 7: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là
- A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 567899; 567898; 567897; 567896.
- 865742; 865842; 865942; 865043.
- 978653; 979653; 970653; 980653.
- 754219; 764219; 774219; 775219.