Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán học Lớp 12, Đề Cương Tự Luận & Trắc Nghiệm Có Đáp Án. Tải file đề thi học kỳ I môn toán lớp 12 có đáp án, đề cương ôn tập toán học kỳ 1 lớp 12 cực Hay. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo Đề Thi Toán Lớp 12 Học Kì 1, Đề Cương Tự Luận & Trắc Nghiệm Có Đáp Án
- Mục: Lớp 12
Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 12, Đề Cương Tự Luận & Trắc Nghiệm Có Đáp Án
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 MÔN TOÁN 12
A/ Cấu trúc đề kiểm tra:
Thời gian: 90 phút, gồm 100% trắc nghiệm (50 câu).
B/ Giới hạn
Hết tuần 15
C/ Một số đề ôn tập
ĐỀ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2018 – 2019
Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 04 trang)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời
đúng của mỗi câu.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………… Lớp: ……………………………………………………………….
Số báo danh: ………………….. Phòng thi :……………………………… Trường: THPT …………………………………………..
Câu 1: Tính thể tích
V
của khối cầu có bán kính
R a = 3.
A.
3
4 3
.
3
a
V
=
B.
3 V a = 4 3.
C.
3 V a =12 3.
D.
3
4
.
3
a
V
=
Câu 2: Tính thể tích
V
của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh
a
và chiều cao của khối lăng trụ
4. a
A.
3 V a = 24 3.
B.
3 V a = 2 3.
C.
3 V a =12 3.
D.
3 V a = 6 3.
Câu 3: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
4
log 3. x =
A.
S = 12 .
B.
S =.
C.
S = 64 .
D.
S = 81 .
Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số
4 3 2
y x x x x = − + + + 3 2 1
là
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 5: Cho hàm số
y f x = ( )
xác định và liên tục trên có đồ thị như hình bên. Hàm số đã
cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( 2; 1). − − B.
( 1; 0). −
C.
( 2; 0). − D.
(0;1).
Câu 6: Tính
4 2 8
3
2log 15 log 3 log 9.
2
B = + −
A.
2 B = log 135.
B.
2 B = 4log 15.
C.
6 4
2 B = log (3 5 ).
D.
2 B = log 15.
Câu 7: Cho hàm số
3 2
y x x = − + 2 3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
(0; ). +
B. Hàm số nghịch biến trên
(0; ). +
C. Hàm số đồng biến trên
(0;1).
D. Hàm số đồng biến trên
( 1;1). −
Câu 8: Rút gọn biểu thức
2
3 5
2 2 log log a a
R b b = +
(với
a a 0; 1
và
b 0).
A.
15 log .
4
a
R b =
B.
15 log .
8
a
R b =
C.
4log .
a
R b =
D.
11log .
4
a
R b =
Câu 9: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
3 2 x
= .
y=f(x)
x
y
1
-2 -1 0
Mã đề:
189
Tổ Toán trường THPT Trần Phú
Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 3
A.
S =log 3 . 2
B.
S =.
C.
S =log 2 . 3
D.
2
.
3
S
=
Câu 10: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
+
=
−
là:
A.
A(3;2)
B.
D(−1;3)
C.
B(−3;2)
D.
C(1; 3− )
Câu 11: Tính diện tích xung quanh
S
của một mặt cầu có bán kính
R a = 6.
A.
2
S a =8 .
B.
2
S a = .
C.
2
S a = 6 .
D.
2
S a = 24 .
Câu 12: Hàm số
4 2
y x x = − + 10 1
có đồ thị là đường cong đối xứng nhau qua
A. đường thẳng
y x = . B. trục tung. C. gốc tọa độ. D. trục hoành.
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
y x x = − 3
trên đoạn
−1;2
là
A. −4.
B.
0.
C. −1.
D.
2.
Câu 14: Giá trị của biểu thức
10 3 4 2 1 9 5 5 P 3 .27 (0,2) .25 128 .2 (0,1) .(0,2) − − − − − = + + +
là
A.
P = 40.
B.
P = 30.
C.
P = 38.
D.
P = 32.
Câu 15: Cho khối chóp đều
S ABCDEF .
có đáy
ABCDEF
là lục giác đều cạnh
a 3
và cạnh bên tạo với đáy một góc
bằng
30 . Tính thể tích
V
của khối chóp đều
S ABCDEF . .
A.
3
3 3
.
2
a
V =
B.
3
9 3
.
4
a
V =
C.
3
3 3
.
4
a
V =
D.
3
9 3
.
2
a
V =
Câu 16: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
3
y x = + 1
là
A.
C(1; 2).
B.
O(0; 0).
C.
B(1;1).
D.
A(0;1).
Câu 17: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
6 3
x
y
x
−
=
−
là
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 18: Cho
a b a , 0, 1
thỏa
log 3. a
b =
Tính
2
3
log .
a
P b =
A.
1
.
2
P =
B.
P = 2.
C.
9
.
2
P =
D.
P =18.
Câu 19: Cho hàm số
( )
4
f x x =
. Hàm số
( ) ( )
2
g x f x x x = − − + ‘ 3 6 1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại
1 2 x x,
. Tính
m g x g x = ( 1 2 ). ( ).
A.
m =−11.
B.
371
.
16
m = −
C.
1
.
16
m =
D.
m = 0.
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số
2
5
y x = + log ( 1).
A.
2
. ‘
ln5
x
y =
B.
2
2
. ‘
( 1)ln5
x
y
x
=
+
C.
2
2
. ‘
1
x
y
x
=
+
D.
2
1
. ‘
( 1)ln5
y
x
=
+
Câu 21: Gọi
P
là tích tất cả các nghiệm của phương trình
3 2
2 2 log ( 1) log (2 1). x x x + + = +
Tính
P.
A.
P = 3.
B.
P = 6.
C.
P =1.
D.
P = 0.
Câu 22: Tập xác định
D
của hàm số
13
2
.
log
5
x
y
x
+
=
−
A.
D = − + ( ;0 5; . ( )
B.
D = − − + ( ; 2 5; . ) ( )
C.
D = − − + ( ; 2 5; . )
D.
D = − 2;5 .)
Câu 23: Cho khối lập phương có cạnh bằng
a.
Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó.
A.
3
3
.
2
a
V
=
B.
3
2
.
3
a
V
=
C.
3
.
6
a
V
=
D.
3
9
.
2
a
V
=
Câu 24: Cắt mặt cầu
(S)
bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng
4 cm
ta được một thiết diện là đường tròn có
bán kính bằng
3 . cm
Bán kính của mặt cầu
(S)
là
A. 10 . cm B. 7 . cm C. 12 . cm D. 5 . cm
Tổ Toán trường THPT Trần Phú
Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 4
Câu 25: Cho các số nguyên dương
m n,
và số thực dương
a.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
. .
n m m n m n
a a a
+
=
B.
( ) .
m
n n m
a a =
C.
.
.
m n n m a a =
D.
. .
n m n m a a a +
=
Câu 26: Cho khối chóp đều
S ABCD .
có tất cả các cạnh đều bằng
a 3
. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp.
A.
3 V a = 6.
B.
3
3 6
.
8
a
V
=
C.
3 V a = 3 6.
D.
3
6
.
8
a
V
=
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số
2
1
4 . x x
y
+ +
=
A.
( )
2
1
2 1 4
. ‘
ln 4
x x
x
y
+ + +
=
B.
( )
2
1
‘ 2 1 4 .ln 4. x x
y x
+ + = +
C.
( )
2
1
. ‘ 2 1 4x x
y x
+ + = +
D.
2
1
‘ 4 .ln 4. x x
y
+ +
=
Câu 28: Cho các khối: khối tứ diện đều, khối bát điện đều, khối lập phương, khối hộp. Khối nào không có tâm đối xứng?
A. Khối hộp. B. Khối tứ diện đều. C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều.
Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
R
và chiều cao
h.
Gọi
ABCD
là hình vuông nội tiếp trong một đường tròn
đáy và
S
là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng chứa đường tròn đáy còn lại. Tính thể tích
V
của khối chóp
S ABCD . .
A.
1 2
.
12
V R h =
B.
1 2
.
3
V R h =
C.
2 2
.
3
V R h =
D.
1 2
.
6
V R h =
Câu 30: Khối cầu
(S1 )
có thể tích bằng
3
54 cm
và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu
(S2 )
. Thể tích
V
của khối
cầu
(S2 )
là
A.
3
4 . cm
B.
3
2 . cm
C.
3
18 . cm
D.
3
6 . cm
Câu 31: Cho khối chóp
S ABCD .
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a 3,
cạnh
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ) ABCD
và
SB
tạo với đáy một góc
60 .
Tính thể tích
V
của khối chóp
S ABCD . .
A.
3
9
.
2
a
V =
B.
3 V a = 3 .
C.
3 V a = 9 .
D.
3
3
.
4
a
V =
Câu 32: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2
.
2 1
x
y
x
+
=
−
B.
2
.
3 3
x
y
x
=
−
C.
1
.
2 2
x
y
x
+
=
−
D.
2 4
.
1
x
y
x
−
=
−
Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
y x x x = + + + 3 2
tại điểm có hoành độ bằng −1
là
A.
y x = − − 2 5.
B.
y x = − 10 13.
C.
y x = − + 2 1.
D.
y x = − − 2 2.
Câu 34: Số nghiệm của phương trình
log .log 2 1 2log 3 3 3 x x x ( − =)
là
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 35: Cho khối chóp có đáy là một thập giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số đỉnh của khối chóp là 11. B. Số mặt bên của khối chóp là 10.
C. Khối chóp có số mặt nhỏ hơn số đỉnh. D. Khối chóp có số cạnh lớn hơn số đỉnh.
Câu 36: Cho khối chóp tứ giác đều
S ABCD .
có cạnh đáy bằng
a.
Biết
ASC = 90 ,
tính thể tích
V
của khối chóp đó.
A.
3
2
.
12
a
V =
B.
3
.
3
a
C.
3
2
.
6
a
V =
D.
3
2
.
3
a
Câu 37: Cho hàm số
3 2
y x m x m = + + + − ( 3) 1
với
m
là tham số. Giả sử tồn tại giá trị nào đó của tham số
m
thì đồ thị
hàm đi qua gốc tọa độ, khi đó mệnh đề nào sau đây sai?
x
y
0,5
3
1 M
O 1
Tổ Toán trường THPT Trần Phú
Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 5
A. Đồ thị hàm số có chung với trục hoành hai điểm phân biệt.
B. Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm.
D. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 38: Cho khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của một hình lập phương. Gọi
1 2 V V,
lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối lập phương đó. Tính
1
2
V
k
V
= .
A.
2
.
3
k
=
B.
2
.
3
k
=
C.
.
3
k
=
D.
.
6
k
=
Câu 39: Khối đa diện đều loại
5;3
có số đỉnh là
D
và số cạnh là
C
. Tính
T D C = + .
A.
T = 50.
B.
T = 32.
C.
T =18.
D.
T = 42.
Câu 40: So sánh ba số:
0,3 (0,2) , 3,2 (0,7)
và
0,2
3
ta được
A.
0,2 0,3 3,2 3 (0,2) (0,7) .
B.
0,2 0,3 3,2 (0,2) 3 (0,7) .
C.
0,2 3,2 0,3 (0,7) (0,2) 3 .
D.
0,2 0,3 3,2 (0,2) (0,7) 3 .
Câu 41: Gọi
1 2 3 x x x , ,
lần lượt là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
3 2 f x x x x ( ) 3 2 2 = − + +
và
g x x ( ) 3 1. = −
Tính
1 2 3 S f x g x f x = + + ( ) ( ) ( ).
A.
S = 6.
B.
S = 3.
C.
S =14.
D.
S =1.
Câu 42: Cho hàm số
3 2
y x mx m x = + + − + 3 3(2 1) 1
(với
m
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để trên
đoạn
[ 2; 0] − hàm số trên đạt giá trị lớn nhất bằng 6.
A.
m = 0.
B.
m =1.
C.
m =−1.
D.
m = 3.
Câu 43: Cho hàm số
( )
4
, .
2 4
x
x
f x x =
+
Biết
a b + = 5
hãy tính
k f a f b = + − ( ) ( 4).
A.
3
.
4
k =
B.
129
.
129
k =
C.
512
.
513
k =
D.
k =1.
Câu 44: Cho hình chóp
S ABCD .
có
SA a = , SB a = 2 , SC a = 3 , ASB ASC BSC = = = 60
và đáy
ABCD
là hình bình
hành. Tính thể tích
V
của khối chóp
S ABCD . .
A.
3
2
.
2
a
V =
B.
3
2
.
3
a
V =
C.
3 V a = 3 2.
D.
3 V a = 2.
Câu 45: Cho hàm số
2
x mx 1
y
x m
+ +
=
+
(với
m
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có giá trị cực đại
là
7.
A.
m =−9.
B.
m =−5.
C.
m = 7.
D.
m = 5.
Câu 46: Cho
a b, 0 ,
4
3 9 log log 13 0 a b + − =
và
10 3
9 3 log log 30 0 a b + − =
. Tính
S a b = + .
A.
S = 270.
B.
10
.
243
S =
C.
S = 24.
D.
S = 252.
Câu 47: Cho điểm
I( 2; 2) − và
A B,
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
y x x = − + − 3 4.
Tính diện tích
S
của tam
giác
IAB.
A.
S = 10.
B.
S =10.
C.
S = 20.
D.
S = 20.
Câu 48: Cho hàm số
y f x = ( )
liên tục và xác định trên biết
( )( ) ( )
3
2 2 4
f x x x x x x ‘( ) 1 2 5 = − + − −
. Số điểm cực trị
của đồ thị hàm số là:
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Tổ Toán trường THPT Trần Phú
Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 6
Câu 49: Cho đường cong
3
( ) :
1
x
C y
x
−
=
+
và đường thẳng
( ): 3 d y x m = +
(với
m
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để
( ) d
và
( ) C
cắt nhau hai điểm phân biệt
A B,
sao cho trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
có hoành độ bằng
3.
A.
m =−1.
B.
m =−2.
C.
m = 0.
D.
m =1.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số
3 2
y x x mx = − + + 6 3
đồng biến trên khoảng
(0; ). +
A.
m 12.
B.
m 0.
C.
m 0.
D.
m 12.
— Hết —
Mã : 189
1 : B 2 : D 3 : C 4 : B 5 : B 6 : D 7 : C 8 : D 9 : C 10 : A
11 : D 12 : B 13 : B 14 : A 15 : A 16 : D 17 : A 18 : C 19 : A 20 : B
21 : D 22 : B 23 : A 24 : D 25 : D 26 : A 27 : B 28 : B 29 : C 30 : B
31 : B 32 : C 33 : C 34 : B 35 : C 36 : C 37 : D 38 : D 39 : A 40 : C
41 : A 42 : C 43 : D 44 : D 45 : A 46 : A 47 : B 48 : D 49 : B 50 : A