Đề Thi Môn Toán Lớp 5 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án Chuẩn Barem

Đề Thi Môn Toán Lớp 5 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án Chuẩn Barem. Tải đề thi học kỳ 2 Môn Toán lớp 5 có hướng dẫn chấm điểm cập nhật mới nhất 2023. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo Đề Thi Môn Toán Lớp 5 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án

Đề Thi Môn Toán Lớp 5 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án

 

 

Tải Xuống 

                                                                              PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC

Năm học ……………..

Môn: Toán – Lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

 

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………… Lớp: 5 ………. Trường Tiểu học ………………

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a)   Hỗn số  được viết dưới dạng số thập phân là:

 A.  600,3                     B.  600,03                    C.  600,003                  D.  60,03

b) Chữ số 7 trong số 264,073 có giá trị là:

 A. 7                            B.                              C.                          D. 

c) Trung bình một người thợ làm xong một sản phẩm hết 6 giờ 24 phút. Hỏi người đó làm 5 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?

 A.  25 giờ                     B.  1 ngày 2 giờ             C. 1 ngày 8 giờ                D.  2 ngày 20 giờ          

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

    Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm của kết quả

điều tra về ý thích chơi thể thao của 600 học sinh.

a) Môn bóng chuyền có số học sinh tham gia chiếm ……….……….%

b) Môn bóng đá có …………………………………. học sinh tham gia.

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    75 km 641 m = …………………….….  km   ;             4105 mm2 = …………… cm2   ……….…. mm2

    1 giờ 30 phút = …………………….….  giờ    ;            8 m3 20 dm3 = …………………….….   dm3

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô  trống.

Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm là 150cm2    

Hình hộp chữ nhật dài 12dm, rộng 5dm, cao 10dm có thể tích 600cm3

    8 phút 46 giây + 5 phút 39 giây = 14 phút 25 giây                             

 

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau:

Câu 5. a) Đặt tính rồi tính

               2109,63 + 632,72                                                  192,78 : 3,4

 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

b)  Tìm x và tính giá trị biểu thức.

          10 – X = 46,8 : 6,5                                                16,5 x (2,32 –  0,48) 

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6. Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 5km/giờ và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 12,5 km. Hỏi người đó xuất phát từ A lúc mấy giờ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 7.  Một mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 35m. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm 41m2. Tính diện tích mảnh đất lúc chưa kéo dài cạnh đáy.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Đáp án

I – Trắc nghiệm (5đ)

Câu 1. (1,5 điểm) khoanh vào mỗi ý đúng được 0,5 đ  ( B – C – D) 

Câu 2. (1 điểm) Viết đúng vào mỗi phần được 0,5 đ    ( 150% – 240)     

Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25đ  

Câu 4. (1,5 điểm)  Điền đúng mỗi phần được 0,5đ  

II – Tự luận (5đ)

Câu 5.  2,0 điểm

 a.  (1,0 đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 đ

 b. (1,0 đ)     Tìm x và tính đúng  mỗi phần được 0,5 đ                                             

             10 – x = 46,8 : 6,5                                               

             10 – x = 7,2                 ( 0,25đ)                                                         

                           x = 10 – 7,2              

                           x = 2,8           (0,25đ)

    16,5 x (2,32 –  0,48) 

   = 16,5 x 1,84

   = 30,36

  Câu 6. (2,0 đ)

 

                                          Bài giải

             Thời gian người đó đi từ A dến B là:    

              12,5 : 5 = 2,5 (giờ)            (0,75đ)

          Đổi 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút   ( 0,25 đ)

            Người đó xuất phát từ A lúc:                               

       8 giờ 30 phút – 2 giờ 30 phút =  6 (giờ)      (0,75 đ )

                                                 Đáp số :  6 giờ                                (0,25đ)

Câu 7. ( 1,0 đ)

 Tính được chiều cao mảnh đất được 0,5 điểm.

 Tính được diện tích mảnh đất ban đầu được 0,5 điểm

          Chiều cao mảnh đất ban đầu là: 41 x 2 : 5 = 16,4(m)

          Diện tich đám đất ban đầu là: 35 x 16,4 : 2 = 287( m2)

                                                                         Đáp số: 287m2

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm, lớp 5

                                          Năm học: 2018– 2019

MÔN: TOÁN

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.Số câu1  0,5 0,5  11
Câu số1  5a 5b    
Số điểm    1,5  1,0 1,0  1,52,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Các phép tính với số đo thời gianSố câu  1     1 
Câu số  3,

4c

       
Số điểm  1,5     1,5 
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.Số câu  1    111
Câu số  4a,b    7  
Số điểm  1,0    1,01,01,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán về biểu đồ, tỉ số phần trăm.Số câu    11  11
Câu số    26    
Số điểm    1,02,0  1,02,0
TổngSố câu1 20,511,5 143
 Số điểm1,5 2,51,01,03,0 1,05,05,0

 

 

 

Đánh giá post