10+ Đề Thi Học Sinh GIỎI TOÁN LỚP 9. đề thi hsg toán 9 cấp huyện, đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh và cấp thành phố trọn bộ có barem giải chi tiết. Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo Tuyển chọn 10+ Đề Thi Học Sinh GIỎI TOÁN LỚP 9 Có Đáp Án
- Mục: Lớp 7
TOP 10+ Đề Thi Học Sinh GIỎI TOÁN LỚP 9 Có Đáp Án
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
| KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC
Môn thi: TOÁN LỚP 9 – BẢNG A Thời gian làm bài: 150 phút |
Câu 1. (4,5 điểm):
- a) Cho hàm số
Tính tại
- b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
Câu 2. (4,5 điểm):
- a) Giải phương trình:
- b) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (3,0 điểm):
Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 4. (5,5 điểm):
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với đường tròn tâm O (D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O’). Hai đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O’ lần lượt tại M và N (M và N khác với điểm A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
- a)
- b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5. (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến AD. Điểm M di động trên đoạn AD. Gọi N và P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AB và AC. Vẽ tại H. Xác định vị trí của điểm M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất.
– – – Hết – – –
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………………………………. Số báo danh:………………..
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
| KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCSNĂM HỌC |
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang )
Môn: TOÁN – BẢNG A
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
1, (4,5đ) | a) (2,0đ) |
0,5 | |
0,5 | |||
0,25 | |||
0,25 | |||
0,25 | |||
0,25 | |||
b) (2,5đ) | (1) | ||
0,25 | |||
Đặt (2) | 0,25 | ||
(1) trở thành (3) Từ (2) thay vào (3) ta được | 0,25 | ||
(*) | 0,25 | ||
Để (*) có nghiệm
| 0,25
0,25 | ||
Vì hoặc | 0,25 | ||
Thay vào (*) Với | 0,25 0,25 | ||
Với | 0,25 0,25 | ||
2, (4,5đ) | a) (2,5đ) | ĐK hoặc | 0,25 |
Với thoã mãn phương trình | 0,25 | ||
Với Ta có | 0,5 | ||
0,5 | |||
0,25 | |||
Dấu “=” Xẩy ra | 0,25 | ||
Vô lý | 0,25 | ||
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất | 0,25 | ||
b) (2,0đ) | ĐK | 0,25 | |
Từ (1) | 0,25 | ||
Thế vào (2) ta được: | 0,25 | ||
0,25 | |||
0,25 | |||
0,25 | |||
0,25 | |||
Thay vào hệ (I) ta được: | 0,25 | ||
3, (3,0đ) | Ta có | 0,25 | |
0,25 | |||
Mà x; y > 0 =>x+y>0 | 0,25 | ||
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) | 0,25 | ||
Þ x3 + y3 ≥ (x + y)xy | 0,25 | ||
Þ x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz | 0,25 | ||
Þ x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0 | 0,25 | ||
Tương tự: y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0 | 0,25 | ||
z3 + x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0 | 0,25 | ||
Þ | 0,25 | ||
Þ | 0,25 | ||
Þ | 0,25 | ||
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 Û x = y = z = 1 | 0,25 |
4, (5,5đ) | |||
a) (3,0đ) | Ta có: (cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O) | 0,25 | |
(cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O’) | 0,25 | ||
Þ | 0,25 | ||
hay Þ BDMI là tứ giác nội tiếp | 0,50 | ||
Þ (cùng chắn cung MI) | 0,25 | ||
mà (cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O) | 0,25 | ||
Þ | 0,25 | ||
mặt khác (chứng minh trên) | 0,25 | ||
Þ DMBI ~ D ABE (g.g) | 0,25 | ||
ÞÛ MI.BE = BI.AE | 0,50 | ||
b) (2,5đ) | Gọi Q là giao điểm của CO và DE Þ OC ^ DE tại Q Þ D OCD vuông tại D có DQ là đường cao Þ OQ.OC = OD2 = R2 (1) | 0,50 | |
Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO’ và DE; H là giao điểm của AB và OO’ Þ OO’ ^ AB tại H. | 0,50 | ||
Xét DKQO và DCHO có chung Þ DKQO ~ DCHO (g.g) | 0,50 | ||
Þ Từ (1) và (2) | 0,50 | ||
Vì OH cố định và R không đổi Þ OK không đổi Þ K cố định | 0,50 | ||
5, (2,5đ) | |||
DABC vuông cân tại A Þ AD là phân giác góc A và AD ^ BC Þ D Î (O; AB/2) | 0,25 | ||
Ta có ANMP là hình vuông (hình chữ nhật có AM là phân giác) Þ tứ giác ANMP nội tiếp đường tròn đường kính NP mà H thuộc đường tròn đường kính NP Þ (1) | 0,50 | ||
Kẻ Bx ^ AB cắt đường thẳng PD tại E Þ tứ giác BNHE nội tiếp đường tròn đường kính NE | 0,25 | ||
Mặt khác DBED = DCDP (g.c.g) Þ BE = PC mà PC = BN Þ BN = BE Þ DBNE vuông cân tại B Þ mà (cùng chắn cung BN) Þ (2) | 0,50 | ||
Từ (1) và (2) suy ra Þ H Î (O; AB/2) gọi H’ là hình chiếu của H trên AB lớn nhất Û HH’ lớn nhất | 0,50 | ||
mà HH’ ≤ OD = AB/2 (do H; D cùng thuộc đường tròn đường kính AB và OD ^ AB) Dấu “=” xẩy ra Û H º D Û M º D | 0,50 |
Lưu ý: – Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm bài thi là tổng điểm không làm tròn.
PHÒNG GD&ĐT THẠCH HÀ
| ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆNNĂM HỌC Môn thi: Toán 9 (Thời gian làm bài: 150 phút) |
Câu 1. (4,5 điểm)
- Tính giá trị biểu thức
- Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
Câu 2. (3,0 điểm)
- 1. Cho 3 số a, b,c khác 0, thỏa mãn a + b+ c = 0. Chứng minh hằng đẳng thức:
- Tính giá trị của biểu thức: B =
Câu 3. (4,5 điểm)
- Cho đa thức f(x), tìm dư của phép chia f(x) cho (x-1)(x+2). Biết rằng f(x) chia cho x – 1 dư 7 và f(x) chia cho x + 2 dư 1.
- 2. Giải phương trình:
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 5x2 + y2 = 17 – 2xy
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
- là độ dài 3 cạnh của một tam giác.
Câu 5. (5,0 điểm)
- 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM, phân giác AI. Tính HI, IM; biết rằng AC= 4/3AB và diện tích tam giác ABC là 24 cm2
- Qua điểm O nằm trong tam giác ABC ta vẽ 3 đường thẳng song song với 3 cạnh tam giác. Đường thẳng song song với cạnh AB cắt cạnh AC, BC lần lượt tại E và D; đường thẳng song song với cạnh BC cắt cạnh AB và AC lần lượt tại M và N; đường thẳng song song với cạnh AC cắt cạnh AB và BC lần lượt tại F và H. Biết diện tích các tam giác ODH, ONE, OMF lần lượt là a2, b2, c2.
- a) Tính diện tích S của tam giác ABC theo a, b, c
- b) Chứng minh S 3(a2 + b2 +c2)
——————Hết—————–
Họ và tên học sinh:…………………………………………………SBD:…………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi )
SƠ LƯỢC GIẢI Đề thi chọn HSG cấp huyện năm học Môn: TOÁN 9 |
Đáp án |
|
= 5 – 3 = 2 |
Điều kiện xác định của M là |
hoặc |
Điều kiện xác định của N là (*) |
(**) |
Từ (*) và (**) ta được là điều kiện xác định của M
|
|
Vậy
|
Theo câu a) Ta có (*) Áp dụng (*) ta có: (Vì ) |
Tượng tự ; ;…. |
Suy ra |
3.
|
x + 1 = 0 (1) hoặc x2 – 4x + 6 = 0 (2) |
(1) |
(2) . Do nên pt này vô nghiệm. |
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là |
Vì là đa thức bậc 2 nên f(x) : có đa thức dư dạng ax + b |
Đặt |
Theo đề ra f(x) : (x – 1) dư 7 (1) |
f(x) : (x + 2) dư 1 (2) |
Từ (1) và (2) a = 2 và b = 5. |
Vậy f(x) : được dư là 2x + 5 |
5x2 + y2 = 17 – 2xy 4x2 + (x + y)2 = 17 |
vì x2 là số chính phương nên x2 = 0; 1; 4 |
Nếu x2 = 0 (x + y)2 = 17 (loại) |
Nếu x2 = 1 (x + y)2 = 13 (loại) |
Nếu x2 = 4 x = 2 hoặc x = – 2 x = 2 (2 + y)2 = 1 y = – 3 hoặc y = – 1. x = -2 (-2 + y)2 = 1 y = 3 hoặc y = 1. |
Vậy phương trình có nghiệm : (x; y) = (2; -3), (2; -1), (-2; 3), (-2; 1)
|
|
Tượng tự ta cũng có: ; |
Suy ra: |
Ta có a + b > c |
Chứng minh tương tự ta có ; |
Vậy là độ dài 3 cạnh của một tam giác (Đpcm)
|
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABC ta tính được BC = 10 cm, suy ra AM = 5 (cm) (1) Áp dụng tính chất giữa canh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta tính được (2) Áp dụng tính chất đường phân giác cua tam giác ta có cm (3) Từ (1), (2) và (3), ta có I nằm giữa B và M; H nằm giữa B và I Vậy: HI = BI – BH cm MI = BM – BI cm |
Ta có các tam giác ODH, EON, FMO đồng dạng với tam giác ABC Đặt SABC = d2 . Ta có: ; ; Tương tự Suy ra: Vậy |
Áp dụng BĐT Cosy, ta có: |
Dấu “=” xẩy ra khi a = b =c, hay O là trọng tâm của tam giác ABC |
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
Điểm toàn bài quy tròn đến 0,5.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
BÌNH ĐỊNH KHOÁ NGÀY
Đề chính thức Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:
Bài 1 (6,0 điểm).
- Cho biểu thức: P =
- a) Rút gọn P.
- b) Tìm giá trị tự nhiên của m để P là số tự nhiên.
- Cho biểu thức: P = (a + b)(b + c)(c + a) – abc với a, b, c là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu a + b + c chia hết cho 4 thì P chia hết cho 4.
Bài 2 (5,0 điểm).
- a) Chứng minh rằng: với mọi số thực x, y dương, ta luôn có:
- b) Cho phương trình: (m là tham số). Có hai nghiệm và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =
Bài 3 (2,0 điểm)
Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng:
Bài 4 (7,0 điểm).
- Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. M là một điểm di
động trên cung nhỏ BC của đường tròn đó.
- Chứng minh MB + MC = MA
- Gọi H, I, K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB, BC, CA. Gọi
S, S’ lần lượt là diện tích của tam giác ABC, MBC. Chứng minh rằng: Khi M di động ta luôn có đẳng thức:
MH + MI + MK =
- Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. AD, BE, CF là các đường cao. Lấy M trên đoạn FD, lấy N trên tia DE sao cho . Chứng minh MA là tia phân giác của góc
ĐÁP ÁN
Bài 1 (6,0 điểm).
1a) Rút gọn được P = (với m 0, m 1)
1b)
P = = 1 +
Ta có: P N là ước dương của 2 m (TMĐK)
Vậy m = 4; m = 9 là giá trị cần tìm.
2) a + b + c 4 (a, b, c Z)
Đặt a + b + c = 4k (k Z) a + b = 4k – c ; b + c = 4k – a ; a + c = 4k – b
Ta có: P = (a + b)(b + c)(c + a) – abc = (4k – c)(4k – a)(4k – b) – abc
=
= 64
= (*)
Giả sử a, b, c đều chia 2 dư 1 a+ b + c chia 2 dư 1 (1)
Mà: a + b + c 4 a + b + c 2 (theo giả thiết) (2)
Do đó (1) và (2) mâu thuẫn Điều giả sử là sai
Trong ba số a, b, c ít nhất có một số chia hết cho 2
2abc 4 (**)
Từ (*) và (**) P 4
Bài 2 (5,0 điểm).
- a) (đúng)
- b) PT có a, c trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân biệt và
Ta có: và
M = = ……=
=
Dấu “=” xảy ra khi m = 0
Vậy GTNN của M là khi m = 0
Bài 3 (2,0 điểm)
Áp dụng BĐT Cô si cho các số dương và yz, ta có:
+ yz
Tương tự, ta có: và
Suy ra: (1)
Ta có: = (2)
Ta có: x + y + z (3)
Thật vậy: (*) (BĐT đúng)
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z
Từ (2) và (3) suy ra: (4)
Từ (1) và (4) suy ra:
Bài 4 (7,0 điểm).
1.a) Cách 1: Trên tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho ME = MB
Ta có: BEM là tam giác đều BE = BM = EM
BMA = BEC MA = EC
Do đó: MB + MC = MA
Cách 2:
Trên AM lấy điểm E sao cho ME = MB
Ta có: BEM là tam giác đều
BE = BM = EM
MBC = EBA (c.g.c) MC= AE
Do đó: MB + MC = MA
1.b) Kẻ AN vuông góc với BC tại N
Vì ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác
A, O, N thẳng hàng AN =
Ta có: AN = AB.sin
Ta có: =
=
= =
Do đó: MH + MK + MI = + = +
= +
- Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt DE tại K
Tứ giác AEDB nội tiếp
Mà: (vì MK // BC).
Do đó: Tứ giác AMKN nội tiếp
Ta có: (= )
DMK có DA là phân giác vừa là đường cao nên cân tại D
DM = DK
AMD = AKD (c.g.c)
Nên: . Ta có:
Vậy: MA là phân giác của góc
Mời bạn đọc tải xuống để xem trọn bộ tài liệu này!
- Từ khóa tham khảo: Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Toán, Đề thi học sinh giỏi Toán 9 cấp huyện, DE thi học sinh giỏi Toán 9 có đáp an, đề thi hsg toán 9 2019-2020, De thi học sinh giỏi Toán 9 cấp huyện, đề thi hsg toán 9 cấp huyện 2019-2020, đề thi hsg toán 9 2020-2021