TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12 CHƯƠNG II (CÓ ĐÁP ÁN)

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12 CHƯƠNG II (CÓ ĐÁP ÁN)

Chương II LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG Âu (1945 – 1991) LIÊN BANG NGA

Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu cơ bản gì để chống lại Liên Xô?
A. Tiến hành bao vây kinh tế
B. Phát động “chiến tranh lạnh”
c
. Dẩy mạnh chiến tranh tổng lực
D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô.

Câu 2. Từ năm 1946 – 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to iớn gì trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
B. Phóng thành cồng vệ tinh nhân tạo của Trái đất
c. Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội D. Thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.

Câu 3. Năm 1949 dã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bàng sự kiện nổi bật nào?
A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chịến tranh lạnh” của Mĩ.
c. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn
D. Liên Xô chê tạo thành công bom nguyên tử.

Câu 4. Trong các câu dưới đây, câu nào đúng (Đ), câu nào (S) khi nói đến thành tựu xây dựng CNXH ở Liên Xô (từ 1945 đến nửa đầu những nàm 0):

TTNội dungĐs
1.Năm 1960, tổng sản lượng công nghiệp tăng 72% so với trước chiến tranh
2.Liên bang cộng hòa xá hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào năm 1922.
3.Trong những năm 1946 – 1950, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
4.Liên Xô là nước đi đầu trong một sô ngành công nghiệp mới: công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện nguyên tử.
5.Năm 1957, Liên Xô phóng con tàu vũ trụ đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh Trái Đất

Câu 5. Nối thời gian ở cột A cho phù hợp với sự kiện ở cột B sau đây khi nói về sự thành lập các nước dân chủ  nhân dân Đông Âu:

AB
1) 22 – 7 – 1944

2) 23 – 8 – 1944

3) 4 – 4 – 1945

4) 9 – 5 – 1945

5) 29- 11- 1945

6) 11- 12- 1945

7) 15- 9 -1946

8) 7-10 -1949

A.     Cộng hòa Nhân dân Bun-ga-ri

B.  Cộng hòa Nhân dân An-ba-ni

C.   Cộng hòa Nhân dân Ba Lan

D.   Cộng hòa Nhân dàn Ru-ma-ni

E. Cộng hòa Dân chù Đức

F. Công hòa Nhân dân Hung-ga-ri

G. Cộng hòa Liên bang Nhân dân Nam Tư

H. Cộng hòaTiệp Khắc

 

Câu 6. Hãy xác định khó khăn lớn nhất ở Liên Xô do Chiên tranh thê giới thứ hai để lại?
A. Hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá. B. Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy.
c. Hơn 1710 thành phô bị đổ nát. D. Hơn 27 triệu người chết .

Câu 7. Liên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu để xây dựng lại đất nước ?
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của CNXH và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến tháng.
D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên phong phú.

Câư 8. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh?
A. Nám 1949, Liên Xô chê tạo thành cong bom nguyên tử.
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
c. Năm 1961, Liên Xô là nước đáu tiên phóng thành công tàu vù trụ có người lái. D. Đến thập kỉ 6u (thê kỉ XX), Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).

Câư 9. Liên Xô chê tạo thành công bom nguyên tử vào năm nào?
A. 1945. B. 1947. c. 1949. D. 1951.

Câu 10. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ?
A. Mở rộng lãnh thố. B. Duy trì nền hòa bình thế giới,
c. Ưng hộ phong trào cách mạng thê giới. D. Khống chê các nước khác.

Câu 11. Trong quá trình xây dựng CNXH ở Liên Xô (từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thê kỉ XX), sô liệu nào sau đây có ý nghĩa nhất ?
A. Nếu năm 1950, Liên Xô sẩn xuất được ‘27,3 triệu tấn thép thì đến năm 1970 sản xuất được 115,9 triệu tấn.
B. Nám 1950, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng 73% so với trước chiến tranh.
c. Từ nãm 1951 đến 1975, mức tăng trưởng của Liên Xô hàng năm đạt 9,6%.
D. Từ giữa thập niên 70, sản xuất công nghiệp của Liên Xô đạt khoảng 20% sản lượng công nghiộp của toàn thế giới.

Câu 12. Nhà máy điện nguyên tử đầu tiên trên thế giới được xây dựng tại dâu?
A. Mĩ B. Đức. c. Liên Xô. D. Trung Quốc.

Câu 13. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô cbú trọng vào ngành kỉnh tê nào để đưa đất nước phát triển?
A. Phát triển nền công nghiệp nhẹ.
B. Phát triển nền công nghiệp truyền thống.
c. Phát triển kinh tế cỏng-nông- thương nghiệp.
D Phát triển công nghiệp nặng.

Câu 14. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất vào nảm nào?
A.1955. B.1957. C.1960. D.1961.

Câu 15. Năm 1961 là năm diễn ra sự kiện gì thể hiện việc chinh phụic vũ
trụ của Liên Xô?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vù trụ.
c. Đưa con người lên Mặt Trăng.
D. Đưa con người lên Sao Hóa.

Câu 16. Ga-ga-rin đã làm gi trong việc thực hiộn chinh phục vũ trụ?
A. Người đầu tiên bay lên Sao Hỏa.
B. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo. c. Người đầu tiẽtì bay vào vũ trụ.
D. Người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng.

Câu 17. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đạt được thỉành tựu cơ bản gì thế hiện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Ảu?
A. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
B. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạn h về
hạt nhân nói riêng
c. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.
D. Thê cân bằng về chinh phục vù trụ.

Câu 18. Sắp xếp các sự kiện ở cột B cho phù hợp với cột A theo yêu cầu sau đây :

AB
1. Liên Xô bước ra khỏi Chiến tranh thế giới thứ hai.A. Hơn 27 triệu người chết
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
2. Thành tựu Liên Xô đạt được trên lĩnh vực khoa học kĩ thuậtc. Đứng đầu thế giới về sản xuất công nghiệp.
I). BỊ các nước đế quốc yêu cầu chia lại lành thổ.

E. Đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh Trái Đất.

G. Giàu có nhờ thu lơi nhuận sau chiến tranh.

Câu 19. Vào khoảng thời gian nào các nước Đông Âu lần iượt hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và bước vào thời kì xây dựng CNXH ?
A. Khoảng nhừng năm 1945 – 1946
B. Khoáng nhừng năm 1946 – 1947
c. Khoảng những năm 1947 – 1948
D. Khoảng những năm 1948 – 1949.

Câu 20. Hãy điền tên nước ở Đông Âu vào chỗ trống các câu sau đây:
A. Năm 1970, ………. đà hoàn thành công cuộc điện khí hóa cả nước.
B. Gần nửa dân số…… sông trong nhừng ngôi nhà mới xây dưới chính quyền nhân dân
C………… tổng sản phấm công nông nghiệp năm 1975 tảng 55 lần so với năm 1939
D. Sau 20 năm xây dựng chê độ mới, ………….. đã trơ thành một nước công   nông nghiệp, có văn hóa và khoa học-kĩ thuật tiên tiến
E. ……. đã được xếp vào hàng các nước công nghiệp trên thế giới; năm 1970, sản lượng công nghiệp chiếm 1,759*- tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.

Câu 21. Năm 1973 diễn ra sự biến gì có ảnh hưởng rất lớn đối với các nước?
A. Khủng hoáng kinh tê          B. Khủng hoáng năng lượng

c. Khủng hoảng chính trị         D. Tất cả các sự biến trên

Câu 22. Vào khoảng những nảm 70 của thê kỉ XX, trên thế giới đã diễn ra sự kiện gì bất lợi và có lợi cho các nước?
A. Cuộc khủng hoảng năng lượng và sự phát triển vượt bậc của cách mạng
khoa học-kĩ thuật.
B. Cuộc khủng hoảng năng lượng và sự bùng nổ dân số
c. Sự bùng nổ dân số và tài nguyên thiên nhiên ngày càng phong phú.
D. Sự bùng nổ dân số và sự đổi mới kinh tế, chính trị của các nước.

Câu 23. Trước những biến đồi của tình hình thê giới trong những nảm 70, những người lãnh đạo Đảng, Nhà nước Liên Xô đã làm gì?
A. ứng dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.
B. Chậm thích ứng, chậm sừa đối
c. Chuyển đổi cơ cấu kinh tê cho phù hợp với tình hình thế giới.
D. Giao lưu, hợp tác với các nước.

Câu 24. I)ưới đây là một sô biểu hiện của cuộc khủng hoảng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ nửa sau những năm 70 đến 1991. Hãy xác định đâu là công cuộc cải tổ, đâu là hậu quả của nó.

Nôi dungCổng cuộc cải tổHậu quả
1. Thực hiện đa nguyên, đa Đảng
2. Đất nước Liên Xô đứng trước nhừng khó khăn và thư thách nghiêm trọng chưa từng có
3. Sự xung đột giừa các dân tộc, sắc tộc
4. Chuyển nền kinh tê từ bao cấp sang cơ chê thị trường nhưng chưa làm được gì
5. Cuộc đảo chính lật đổ tổng thống Gooc-ba- chốp vào ngày 19 – 8 – 1991
6. Thành Ịập cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG)

Câu 25. Ba nước cụng hòa dầu tiên li khai khỏi Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết là:
A. U-crai-na, Ban tích, Môn-đô-va.
B. Ban tích, Gru-di-a, Môn-đô-va.
C. Ban tích, Ac-mê-ni-a, Môn-đô-va.
D. Bô-^a-rút, Ca-đăc-xtan, Ac-mê-ni-a.

Cáu 26. Đảng cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động trong toàn Liên bang vào thời điếm nào?
A. Sau cuộc đảo chính lật đỏ Gooc-ba-chốp.
B. Khi Gooc-ba-chốp lên làm Tổng thống.
c. Khi Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết bị giải tán.
D. Khi 11 nước cộng hòa tuyên bô độc lập.

Câu 27. Hãy nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A sau dây:

AB
1) 19 – 8 – 1991A. 11 nước cộng hòa trong Liên bang Xô Viết cùng tlhành lập cộng đồng các quốc gia độc lập
2) 21 – 8 – 1991B. Cuộc đảo chính lật đổ Tổng thống Gooc-ba-chốp
3) 21 – 12 – 1991C. Cuộc đảo chính bị thất bại
4) 25 – 12 – 1991D. Tổng thống Gooc-ba-chốp từ chức.

Câu 28. Cuộc khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu diễn ra sớm nhất ở nước nào?
A. Ru-ma-ni. B. Hung-ga-ri. c. Ba Lan. D. Tiệp Khắc.

Câu 29. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho Liên Xô và các nước Đông Âu bị “trì trệ”, khủng hoảng rồi đi đến sụp đổ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Do xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học, chưa nhân vãn.
B. Do chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động của tình hình thế giới, c. Do hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xâ hội.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.

Câu 30. Hội đồng tương trợ kỉnh tế (SEV) được thành lập vào thời gian nào?
A. Ngày 8-1-1949. B. Ngày 1-8-1949. c. Ngày 18-1-1950. D. Ngày 14-5-1955.

Câu 31. Mục đích của việc thành lập Hội đồng tương trỢ kỉnh tế là gì?
A. Tạo ra mối quan hệ chặt chè về kinh tế giừa các nước Đông Âu với nhau.
B. Thúc đẩy sự hợp tác, giúp đờ lần nhau chật chè hơn nữa về kinh tế, vãn hóa và khoa học-kĩ thuật giừa Liên Xô với các nước Đông Âu và các nước XHCN khác.
c. Tạo ra một cộng đồng kinh tế của các nước xă hội chủ nghĩa giàu mạnh.
D. Tâ’t cả các mục đích trên.

Câu 32. Ghi tên các nước gia nhập vào Hội đồng tương trỢ kinh tê theo thời gian sau đây:

NãmCác nước gia nhập
1)1949A………………………………………………………………………………….
2) 1950B…………………………………………………………………………………….
3) 1962c……………………………………………………………………………………
4)1972D…………………………………………………………………………………….
5) 1978E…………………………………………………………………………………….

Câu 33. Từ lúc thành lập đến khi chấm dứt hoạt động, Hội dồng tương trợ kỉnh tế (SEV) tồn tại được bao nhiên năm?
A. 45 năm. B. 55 năm. c.43 năm. D. 60 năm.

Câư 34. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất làm cho Hội đồng tương trợ kinh tê chấm dứt hoạt động?
A. Hoạt động “khép kín cửa”.
B. BỊ Mì và Tây Âu chèn ép.
c. Sự hợp tác không toàn diện.
D. Sự sụp đổ cúa chù nghĩa xã hội ớ Liên Xô và Đông Âu.

Câu 35. Tố chức hiệp ước Vác-sa-va được thành lập vào thời gian nào?
A. Ngày 8- 1-1949. B. Ngày 14- 5-1955.
c. Ngày 15-4-1955. D. Ngày 16- 7-1954.

Câu 36. Tố chức hiệp ước Vác-sa-va mang tính chất gì?
A. Là một liên minh phòng thủ về quân sự-chính trị của Liên Xô và các nước Đông Au nhằm chống lại âm mưu gây chiến của Mĩ và Tây Au.
B. Là một liên minh quân sự của các nước xã hội chú nghĩa nhằm chống lại cuộc “chiến tranh lạnh” của Mĩ.
c. Là một tổ chức quân sự-chính trị, kinh tế để bảo vệ thành trì chủ nghĩa xă hội.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 37. Tổ chức hiệp ước Vác-sa-va trở thành một đối trọng với khối quân sự nào của Mĩ?
A. Khối SEATO. B. Khối CENTO.
C. Khối NATO. D. Khối Mac-san.

Câu 38. Hãy điển vào chỗ trống mệnh đề sau đây:
“Sau những biến động chính trị lớn ở các nước (A) và sau khi nhừng người đứng đầu hai nhà nước (B) đà thỏa thuận với nhau về việc chấm dứt cuộc (C) việc tiếp tục tồn tại của tổ chức (D) không còn thích hợp với tình hình mới nữa”.

Câu 39. “Hiệp ước hữu nghị liên minh tương trỢ Xô-Trung” được kí kết vào thời gian nào?
A. Ngày 1-10*1949. B. Ngày 14-2-1950.
c. Ngày 12-4 -1950. D. Ngày 16-12- 1949.

Câu 40. Hãy nối các niên đại ỏ cột A phù hợp với sự kiện ở cột B

AB
1- 1949A. Hội đồng tương trợ kinh tê giải thể.
2- 1957B. Công cuộc cải tố ở Liên Xô bắt đầu.
3- 1991c. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
4- 1985D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
5- 1955E. Thành lập tố’ chức hiệp ước phòng thủ Vác-sa-va.

 

Câu 41. Hãy ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu dưới đây:
A. Juri Ga-ga-rin là người đầu tiên đặt chân lên Mặt trăng.
B. Sau chiến tranh thế giới, các nước Đông Âu xây dựng chế độ chủ nghĩa tư bản. c. Tẩ chức hiệp ước phòng thủ Vác-sa-va là tổ chức đối lập với khối Bấc Đại
Tây Dương (NATO).
D. Liên bang Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Xô viết tồn tại trong 73 năm.
E. Lièn Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất (1957).
G. Hội đồng tương trợ kinh tê (SEV) thành lập để hợp tác với các nước chủ nghĩa tư bản.

Câu 42. Hiểu các nước ở Đông Âu theo nghĩa lịch sử như thê nào «cho đúng?
A. VỊ trí địa lí phía Đông châu Âu.
B. Các nước xà hội chủ nghĩa ở châu Âu.
c. Các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tư bản chủ nghĩa ở phía Tây Liên Xôi.
D. Cả A và B đều đúng.

Câu 43. Trong tiến trình Chiến tranh thế giới thứ hai, Hồng quân L,iên Xô tiến vào các nước Đông Âu nhằm mục đích gì ?
A. Xâm lược các nước này.
B. Tiêu diệt phát xít Đức, trả thù món riợ ở Liên Xô.
c. Giúp nhân dân các nước này tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Giúp nhân dân các nước này nổi dậy khởi nghía giành chính quyền, thành lập chế độ dân chủ nhân dân.

Câu 44. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì ?
A. Muôn làm bạn với tất cả các nước.
B. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
c. Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 45. Sự kiện nào dưới đây gắn với các nước nước Đông Âu trong những năm 1947-1948?
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản.
c. Hoàn thành cách mạng dân chủ nhán dân.
D. Đang chống chủ nghĩa phát xít Đức.

Câu 46. Nhiệm vụ chính trị của cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Ẩu là gì?
A. Tiến hành hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Tiến hành cải cách ruộng đất.
c. Quốc hữu hóa những xí nghiệp lớn của tư bản.
D. Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân, ban hành các quyền tự do dán chủ.

Câu 47. Nguyên nhân nào dưới đây không gắn với sự ra đời sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Ảu?
A. Do sự thỏa thuận của các nước đồng minh chống phát xít.
B. Do nghị quyết của hội nghị I-an-ta (2-1945).
C. Do thành quả đấu tranh của các lực lượng yêu nước chống phát xít ở Đòng Âu và do Hồng quân Liên Xô truy kích thắng lợi quân phát xít Đức.
D. Do nhân dân các nước Đông Âu bị chiến tranh tàn phá.

Câu 48. Cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu đã làm gì đế xóa bỏ sự bóc lột của địa chủ phong kiến đối với nông dân?
A. Triệt phá âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của bọn phàn động.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Quốc hữu hóa xi nghiệp của tư bản.
D. Thực hiện các quyền tự do dân chú cho nhân dân.

Câư 49. Lí do nào là chủ yếu nhất để chứng minh sự thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân dân các nước Đông Ảu có ý nghĩa quốc tế?
A. Cải thiện một bước đời sống nhân dân.
B. Thực hiện một sô quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
C. Tạo điều kiện để Đông Au bước vào giai đoạn xây dựng chủ nghía xã hội.
D. Tăng cường sức mạnh bảo vệ hòa bình thế giới và góp phần hình thành hệ thống xâ hội chú nghĩa từ nãm 1949.

Câu 50. Sau khi hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân, các nước Đông Âu xây dựng đất nước theo con đường nào?
A. Tiến lên chê độ xã hội chủ nghĩa.
B. Tiến lên chê độ tư bản chù nghĩa.
C. Một số nước tiến lên xă hội chủ nghĩa, một sô nước tiến lên tư bản chủ nghĩa.
D. Một số nước thực hiện chê độ trung lập.

Câu 51. Nước nào ở Đông Âu được mệnh danh là ‘Đất nước của triệu người khất thực” trong những năm đầu sau Chiến tranh thê giới thứ hai?
A. Cộng hòa dân chủ Đức.
B. Tiệp Khác,
C
. Ru-ma-ni.
D. Hung-ga-ri.

Câu 52. Sau Chiến tranh thê giới thứ hai, các nước Đông Âu phải trải qua khó khản và thách thức lâu dài nhất?
A. Tàn dư lạc hậu của chê độ cù.
B. Hậu quả của Chiến tranh thê giới thứ hai.
cC Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu so với các nước Tây Âu.
D. Sự bao vây của các nước đê quốc và sự phá hoại của các lực lượng phản
động quốc tế.

Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Âu vững tin bước vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Thành quả của cách mạng dân chủ nhân dân (1946 -1949) và nhiệt tình
của nhân dân.
B. Sự hoạt động và hợp tác của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
C Sự giúp đờ của Liên Xô.
D. Sự hợp tác giữa các nước Đông Âu.

Câu 54. Mục đích nào dưới đây không nằm trong việc thành lập Hội đồng tương trợ kỉnh tế của các nước xã hội chủ nghĩa?
A. Cần có sự hợp tác nhiều bên.
B. Sự phân công và chuyên môn hóa trong sản xuất giữa các nước XHCN nhằm nâng cao năng suất lao động và xóa bỏ tình trạng chênh lệch về trình độ.
C. Tăng thêm sức mạnh trong việc đối phó với chính sách bao vâv kinh téế của các nước phương Tây.
D. Chạy đua vũ trang với Mì và Tây Âu.

Câu 55. Mục đích chính của sự ra đời liên minh phòng thủ Vác-s;a-va (14-5-1955) là gì?
A. Để tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đồng Âu.
B. Để tăng cường sức mạnh của các nước XHCN.
C. Để đối phó với việc vu trang lại Tây Đức của các nước thành viên khối NATO.
D. Để đảm bảo hòa bình và an ninh ở châu Âu .

Câu 56. Tổ chức Hiệp ước phòng thủ Vác-sa-va mang tính chất gì?
A. Một tổ chức kinh tê của các nước XHCN ở châu Âu.
B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở châui Ảu.
C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở châu Âu.

D. Một tổ chức liôn minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các mước XHCN ở châu Âu.

Câu 57. Đâu là mặt hạn chế trong hoạt động của khốỉ SEV?
A. Thực hiện quan hệ hợp tác, quan hệ với các nưỏc tư bản chủ nghĩa.
B. Phối hợp giữa các nước thành viên kéo dài sự phát triển kinh tế.
C. ít giúp nhau ứng dụng kinh tè khoa học trong sán xuất.

D. “Khép kín cửa” không hòa nhập với nền kinh tê thế giới.

Câu 58. Bước sang những năm 80 của thế kỉ XX, tình hình kinh tế của Liên Xô như thế nào?
A. Phát triển tương đối ổn định.
B. Sản xuất công nghiệp kém phát triển,
C. Mức sống của nhân dân giảm sút.
D. Sản xuất trì trệ, lương thực, thực phẩm phải nhập từ phương Tây.

Câu 59. Vì sao Liên Xô tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của thế kỉ XX ?
A. Đất nước lâm vào tình trạng “trì trệ” khủng hoảng.
B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ.
C. Phải cải tổ để sớm áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật đang phát triển của thế giới.
D. Tất cả các lí do trên.

Câu 60. Nội dung cơ bản của công cuộc “cải tổ” của Liên Xô là gi?
A. Cải tổ kinh tê triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế.
B. Cải tổ hệ thống chính trị.
C. Cải tổ xá hội.

D. Cải tổ kinh tế và xã hội.

Câu 61. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã làm gì ?
A. Tiến hành cải cách kinh tế, chịnh trị, xá hội cho phù hợp.
B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.
C. Không tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tê và xà hội.
D. Cỏ sửa đổi nhưng chưa triệt để.

Câu* 62. Dâu là trở ngại chủ quan ảnh hưởng đến thắng lợi của XHCN ở Đônig Âu ?
A. Sự phá hoại của các thế lực phản động.
B. Rập khuôn, giáo điều theo mỏ hình xây dựng XHCN ở Liên Xô.
C. Chưa đảm báo đầy đu sự công bàng xã hội và quyền dân chủ của nhân dân.
D. Sự trí trệ, thiếu năng động trước nhừng biến động của tình hình thê giới.

Câu 63. Nguyên nhân cơ bản nào làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đố?
A. Các thê lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá.
B. Chậm sửa chừa những sai lầm.
c. Nhà nước, nhân dân Xô viết nhận thấy CNXH không tiến bộ nèn muốn
thay đổi chê độ.
D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp.

Câu 64. Nguyên nhân nào mang tính chất giáo điều đứa đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Xây dựng một mô hình về CNXH không phù hợp với sự biến đổi của thế giới và thực tế khách quan.
B. Sự tha hỏa về phẩm chất chính trị và đạo đức của nhiều người lãnh đạo.
C Rời bỏ những nguyên lý đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lê nin.
D Sự chống phá của các thế lực thù địch với CNXH.

Câu 65. (‘ông cuộc xây dựng XHCN của các nước Đông Âu đã mắc phải
một sô thiêu sót và sai lầm là :
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Tạp thế hóa nông nghiệp.
C. Thực hiện chê độ bao cấp về kinh tế.
D. Rập khuôn, cứng nhắc mô hình xây dựng XHCN ở Liên Xô trong khi hoàn
cảnh và điều kiện đất nước mình khác biệt.

Câu 66. Sau khi Liên Xô sụp đổ, tình hình Liên bang Nga như thế nào?
A. Trớ thành quốc gia độc lập như các nước cộng hòa khác.
B. Trớ thành quốc gia kế tục Liên Xô.
C. Trở thành quốc gia nắm mọi quyền hành là Liên Xô.
D. Trở thành quốc gia Liên bang Xô viết.

ĐÁP ÁN

CHƯƠNG II
1B 2A 3D
4: 2: Đ; 1,3,5:S
5. 1: C; 2: D; 3: F; 4: H; 5: G; 6: B; 7: A; 8: E.
6D 7C 8D 9C 10B 11D 12C 13D 14B 15A 16C 17B
18 1: B, 2: B, E 19D
20. A. An-ba-ni; B. Ba Lan. c. Bun-ga-ri;
D. Hung-ga-ri. E. Tiệp Khắc

21B 22A 23 B
24. 1,4: Công cuộc cải tổ. 2,3,5,6: Hậu quả.
25B 26A
27. 1: B; 2: C; 3: A; 4: D
28C 29B 30A 31B
32. A. Liên Xô, An-ba-ni, Ba Lan, Bun-ga-ri, Hung-ga-ri
B. Cộng hòa Dân chủ Đức
c. Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
D. Cộng hòa Cu-Ba
E. Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
33C 34D 35B 36A 37C
38. A. Đông Âu; B. Xô, Mĩ
C. “chiến tranh lạnh” D. Hiệp ước Vác-sa-va
39B
40. 1 : D, 2 : c, 3 : A, 4 : B, 5: E
41. A, B, G: Sai. c, D, E: Đúng
42B 43C 44C 45D 46D 47C 48B 49D 50A
51D 52D 53A 54D 55C 56D 57D 58D 59A
60B 61C 62B 63D 64A 65D 66B

Đánh giá post