TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12 CHƯƠNG IV (CÓ ĐÁP ÁN)
Chương IV MĨ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN (1945 – 2000)
Câu 1. Trong khoảng hai thập niên đầu sau Chiến tranh thê giỏíi thứ hai, đã xuất hiện trung tâm kinh tế, tài chính nào?
A. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu.
B. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Nhật Bản
C. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ. Tây Ảu, Nhật Bán.
D. Mì là trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
Câu 2. Ngxiyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhât đưa nền kinh tẻ của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến*tranh thê giới thứ hai?
A. Dựa vào những thành tựu khoa học-kĩ thuật của thê giới.
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiên tranh.
Câu 3. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tê Mĩ sau Chiến tran h thê giới là gì?
A. Vị trí kinh tê của Mĩ ngày càng giảm sút trôn toàn thế giới.
B. Mĩ bị các nước Tây Au và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.
C. Kinh tê phát triển nhanh, nhưng không ốn định vì thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái.
D. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn.
Câu 4. Ghi thời gian diễn ra những vụ bê bối về chính tri và kinlh tế ở Mĩ trong những năm 1960-1980 vào bảng dưới đây:
Thời gian | Những vụ bê bối |
1)…………. | A. Tốhg thống Ken-nơ-đi bị ám sát. |
2)…….. | B. Tài liệu mật Lầu Năm góc, vụ Oa-tơ-ghết buộc Níclh-xơn phải từ chức. |
3)……. | c. Vụ Côn-tơ-ra-ghết và I-ran-ghết. |
Câu 5. Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô Q] dưới đây nói về mụic tiêu “chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
a. Lôi kéo các nước trong thế giới tư bản đê chống Liên Xô và các nước xá hôi chủ nghía.
B. Ngàn chặn, đẩy lùi, rồi tiến tới tiêu diệt các nước xà hội chủ nghĩa.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và phong trào hòa bình dân chủ thế giới.
D. Thành lập các khối quân sự ở khắp thê giới để chuẩn bị chiến t’anh tống lực, tiêu diệt các nước xã hội chú nghĩa.
E. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh của Mì.
Câu 6. Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược toàn cầu” bởi:
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 7. Mĩ trở thành trung tâm kinh tê – tài chính duy nhất trong thời gian nào?
A. Từ 1945 đến 1975.
B. Từ 1918 đến 1945.
C. Từ 1950 đến 1980.
D Từ 1945 đến 1950.
Câu 8. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kỉnh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thê giới thứ hai?
A. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Ap dụng các thành tựu cúa cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 9. Thời điếm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm Ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tê thế giới?
A. Những năm 60 (thế kỉ XX).
B. Nhừng năm 70 (thế kỉ XX).
C. Nhừng năm 80 (thê kỉ XX).
D. Những năm 90 (thế kỉ XX).
Câư 10. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triến trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Được yên ổn sản xuất và bán vù khí cho các nước tham chiến.
C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nướC.
Câu 11. Từ sau Chiến tranh thê giới hai đến nay, Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 12. Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
B. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng,
C. Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thê giới.
D. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.
E. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 13. Nước nào khởi công cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai?
A. Anh B. Pháp C. Mỹ D. Nhật
Câu 14. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm đầu thế kỉ XX.
B. Giữa những năm 40 của thê kỉ XX.
C. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918).
D. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945).
Câu 15. Nước nào dưa con người lên Mặt Trăng đầu tiên (7-1969)?
A. Mĩ B. Nhật C. Liên Xô D. Trung Quốc
Câu 16. Những thành tựu chủ yếu về khoa học – kĩ thuật của Mĩ là gì?
A. Chế ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới, tìm ra nhửng vật liệu mới.
B. Thực hiện “Cuộc cách mạng xanh” trong nông nghiệp, trong giao thõng
thông tin liên lạc, chinh phục vũ trụ, …
C. Sản xuất được nhừng vù khí hiện đại.
D. A, B, c đúng
Câu 17. Mĩ đã ban hành hàng loạt đạo luật phản động trong đó có đạo luật Táp-Hác-Lây nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện chê độ phân biệt chùng tộc.
B. Chông phong trào công nhân và Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động,
C. Chống sự nổi loạn của thê hệ trẻ.
D. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen.
Câu 18. Điểm gỉổng nhau trong chính đối ngoại của các đời tống thông Mĩ là gì?
A. Chuẩn bị tiến hành ’’Chiến tranh tổng lực”.
B. “Chiến lược toàn cầu hóa”.
C. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
D. “Chủ nghĩa lấp chỗ trông”.
Câu 19. Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?
A. Ngăn chặn, đẩy lùy rồi tiến tới tiêu diệt các nước xà hội chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chê các nước đồng minh của Mĩ.
C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thê giới.
D. A, B, c đúng
Câu 20. “Chính sách thực lực” của Mĩ là gì?
A. Chính sách xâm lược thuộc địa.
B. Chay đua vù trang với Liên Xô.
C. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ.
D. Thành lập các khối quân sự.
Câu 21. Đời tổng thống nào của Mĩ gắn liền với “Chiến lược toàn cầu” phản cách mạng?
A. Tơ-ru-man
B. Ken-nơ-đi
C. Ai-xen-hao
D. Giôn-xơn
Câu 22. Trong các liên minh quân sự dưới đây, liên minh nào không phải do Mĩ lập nên?
A. Khối NATO
B. Khối VACSAVA
C. Khối SEATO
D. A, B, c đúng
Câu 23. Khôi quân sự NATO do Mĩ cầm đầu còn gọi là khối gì?
A. Khối Nam Đại Tây Dương.
B. Khôi Bác Đại Tây Dương,
C. Khối Đông Đại Tây Dương.
D. Khối Tây Nam Đại Tây Dương.
Câu 24 “Chính sách thực lực” và “Chiến lược toàn cầu” của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ờ đâu ?
A. Triều Tiên
B. Việt Nam
C. Cu-ba
D. Lào
Câu 25. Hãy sắp xếp các đời Tổng thống Mĩ theo đúng trình tự thời gian:
A. Tơ-ru-man
B. Ri-gân
C. Nich-xơn
D. Ai-xen-hao
E. Ken-nơ-đi G. Giôn-xơn
F. Bu-Sơ H. B.Clin-tơn.
Câu 26. Thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại ỉà gì?
A. Thực hiện nhiều chiến lưực qua các đời Tống thống.
B. Lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO, …).
C. Thực hiộn được một sô mưu đồ góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy sự Sụp đổ của chủ nghĩa xà hội ở Liên Xô.
D. A, B, c đúng
Câu 27. Tổng thông Mĩ sang thăm Việt Nam đầu tiên vào năm nào?
A 1990
B. 1991
C. 1992
D. 1993
Câu 28. Nguyên nhân cơ bản nhât đưa nền kinh tê Nhật Bản phát triển “thần kì” trong những năm 60-70 của thê kỉ XX là gì?
A. Biết lợi dụng vốn của nước ngoài để đầu tư vào những ngành công nghiệp then chốt.
B. Biết lợi dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật để tăng năng suất, cải tiến kĩ thuật và hạ giá thành hàng hóa
C. Biết “len lách” xâm nhập thị trường các nướC.
D. Nhở những cải cách dân chủ.
Câu 29. Nguyên nhân chung của sự phát triển kinh tế Mĩ, Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Ap dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào trong sản xuất.
B. Biết thâm nhập vào thị trường các nước,
C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 30. Nối kinh tê của Mĩ, Nhật Bản với những nhược điểm, hạn chế của từng nước cho phù hợp.
Kinh tế | Những nhược điểm, hạn chế |
A. Mĩ
B. Nhật Bán | A. Sự không cân đối trong nền kinh tế. B. Vị trí kinh tê ngày càng giảm sút trên toàn thê giới, C. Không Ổn định, thường xuyên xảy ra suy thoái. D. Những khó khăn về năng lượng, nguyên liệu, lương thực. E. Sự giàu nghèo quá chênh lệch giữa các tầng lớp trong xà hội. F. Sự cạnh tranh của trung tâm kinh tê Tây Ấu. |
Câu 31. Ngày 8-9-1951, Nhật Bản kí kết với Mĩ hiệp ước gì?
A. “Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á”.
B. “Hiệp* ước an ninh Mĩ – Nhật”,
C. “Hiệp ước liên minh Mĩ – Nhật”.
D. Hiệp ước chạy đua VU trang”.
Câu 32. Nhật Hoàng tuyên bố chấp nhận đầu hàng Đổng minh không
điều kiện vào thời gian nào?
A. 14-8-1945
B.15-8-1945
C.16-8-1945
D. 17-8-1945
Câu 33. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp khó khăn gì lớn nhất?
A. RỊ quân đội Mì chiếm đóng theo chê độ quân quản.
B. RỊ các nước đê quốc bao vây kinh tế.
C. Nạn thát nghiệp,thiếu lương thực,thực phẩm.
D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề.
Câu 34. Sau chiến tranh, Nhật Bản có khó khản gì mà các nưowcs tư bản Đồng minh chống phát xít không có?
A. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh.
B. Là nước bại trận, nước Nhật mất hết thuộc địa.
C. Thiếu thốn lương thực, thực phẩm.
D. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ.
Câu 35. Sau Chiến tranh tHế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành nhiều cải cách trong đó cải cách nào là quan trọng nhất?
A. Cải cách hiến pháp.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Cải cách giáo dụC.
D. Cải cách văn hóa.
Câu 36. Sang những năm 50 của thế kỉ XX, kinh tế Nhật phát triển được do nguyên nhân cơ bản nào?
A. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên và Việt Nam.
B. Nhật áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật,
C. Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu.
D. “Luồn lách”xâm nhập thị trường các nước.
Câu 37. Sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian nào?
A. Nhừng năm 50 của thế kỉ XX.
B. Những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Nhừng năm 70 của thê kỉ XX.
D. Những năm80 của thê kỉXX.
Câu 33. Năm 1968, tồng sản phẩm quốc dân của Nhật đạt được:
A. 180 tỉ USD. B.181 tỉ USD. C. 182 tỉ USD. D.183 tỉ USD.
Câu 39. Năm 1961- 1970, tốc độ tăng trưởng bình quân về công nghiệp của Nhật hằng năm là bao nhiêu?
A. 12,5% . B.13,5%. C.14,5%. D.15,5%.
Câu 40. Những nảm 1967-1969, sản lượng lương thực của Nhật cung câp:
A. 80% nhu cầu trong nướC.
B. 70% nhu cầu trong nước,
C. 60% nhu cầu trong nướC.
D. 50% nhu cầu trong nướC.
Câu 41. Sự phát triển “thần kì của Nhật Bản” được biểu hiện rõ nhất ở điểm nào?
A. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc âân đứng hàng thứ hai trên thế giới sau Mĩ (Nhật 183 tỉ USD, Mĩ 830 tỉ USD).
B. Trong khoảng hơn 20 năm (1950 – 1973), tổng sản phẩm quổc dân của Nhật Bản tăng 20 lần.
C. Từ thập niên 70 (thế kỉ XX), Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tê tài chính của thê giới tư bản (Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản).
D. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế.
Câu 42. Trong sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản có nguyên nhân nào giông với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
B. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học-kĩ thuật.
C. “Len lách” xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách đân chủ.
D Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản.
Câu 43. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển?
A Truyền thống văn hóa tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
B Nhở cải cách ruộng,đất.
c Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thồng quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti.
D. Riết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
Câu 44. Để phát triển khoa học kĩ thuật, ở Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
Câu 45. Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX, nền kỉnh tế Nhật Bản như thế nào?
A. Tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao.
B. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước có nền công nghiệp mới.
C. Lâm vào tình trạng suy thoái kéo dài.
D. Là nước có nền kinh tế phát triển nhất.
Câu 46. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật được kí kết nhằm mục đích gi?
A. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
B. Nhật Bản trở thành căn cứ chiến lược của Mĩ.
C. Hình thành một liên minh Mĩ-Nhật chống lại các nước XHCN và phong trào giải phổng dân tộc vùng Viễn đông.
D. Tạo thế cân bằng giữa Mĩ và Nhật.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài.
B. Kí hiôp ước an ninh Mĩ-Nhật (08-09-1951).
C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu.
D. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thê lực bằng kinh tế ở khắp mọi nơi, đặc biệt là Đông Nam Á.
Câu 48. Nhật Bản bắt đầu đặt quan hệ ngoai giao với các nước ASEAN vào năm nào?
A. 1976. B. 1977. C. 1978. D. 1979
Câu 49. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950, Nhật Bản đã vươn lên đứng đầu thế giới?
A. Đúng B. Sai.
Câu 50. Chiến tranh thế giới thứ hai đã làm cho nền kỉnh tế nước nào bị giảm sút 3 lần về công nghiệp và 2 lần về nông nghiệp?
A. Nước ĐứC. B. Nước Anh. C. Nước Pháp. D. Nước Nhật.
Câu 51. Ghi đủng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô L] dưới dây về nguyên mhân phát triển kinh tế của Pháp sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhất Hà từ năm 1950 đến năm 1973.
A. Nhờ thu lợi nhuận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Nhờ cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ hai.
c. Giá nhập nguyên liệu từ các nước Tây Âu rẻ.
D. Chính sách mở cửa của Nhà nước ra thị trường châu Âu và thế giới.
E. Nhờ tài nguyên, thiên nhiên phong phú
F. Vai trò điều tiết nền kinh tế của Nhà nước có hiệu quả.
Câu 52. Hãy nối sự kiện ở cột B cho phù hợp vởi thời gian ở cột A sau díảy:
A | B |
A. 9- 1946 B. 5 – 1947 C. 5 – 1958 D. 1 – 6 – 1958 E. 10 – 1958 | A. Quốc hội Pháp chuyển giao chính quyền vào tay tướng Đờ-Gôn. B. Hiến pháp của nền Cộng hòa thứ năm ở Pháp được ban hàmh. C. Nền Cộng hòa thứ tư của Pháp được thiết lập. D. Những thế lực cứng rắn đã tiến hành cuộc đảo chính ở An- giê-ri, đòi thành lập ở Pháp một “chính quyền vững mạnh”’. E. Những người cộng sản Pháp bị gạt ra khỏi chính phủ. |
Câu 53. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Anh xếp sau các mước nào trong khôi tư bản chủ nghĩa?
A. Mĩ, Nhật, Tây Đức, Pháp. B. Mĩ, Nhật, Hà Lan, Pháp,
C. Mĩ, Nhật, Pháp, Liên Xô. D. Mĩ, Nhật, Tây Đức, Trung QuốC.
Câu 54. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hai đảng nào thay nhau cầm quyền ở Anh?
A. Đảng Cộng hòa và đảng Dân chủ.
B. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ.
C. Đảng Bảo thủ và Công đảng.
D. Đảng Quốc đại và Đảng Bảo thủ.
Câu 55. Nhờ đâu sau Chiến tranh thê giới thứ hai nền công nghiệp của Tây Đức được phục hổi và phát triển nhanh chóng?
A. Nhờ ứng dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
B. Nhờ Mĩ cho vay và đầu tư vào Tây Đức hơn 50 ti mác.
C. Nhờ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao độ.
D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tê sau chiến tranh.
Câu 56. Đánh dâu (X) vào cột dọc dưới đây cho phù hợp với các nước Pháp, Anh, Đức sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Nội dung | Pháp | Anh | Đức |
1) Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hệ thống thuộc địa rộng lớn bị sụp đổ | |||
2) Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đất nước bị chia cắt thành hai quốc gia đi theo chê độ kinh tế-xã hôi khác nhau | |||
3) Sau Chiến tranh thê giới thứ hai, nhận “viện trợ” kinh tê của Mĩ, đưa kinh tế phát triển nhanh | |||
4) Tháng 9 – 1946, Quốc hội lập hiến thông qua hiên pháp mới, thiết lập nền Cộng hòa thứ tư | |||
5) Thực hiện chính sách đối ngoại theo Mĩ như “hìmh và bóng” | |||
6) Cùng với Mĩ và Tây Ảu thành lập khối liên mi.nh chính trị-quân sự chống lại Liên Xô, các nưrôc xâ hội chủ nghĩa Đông Âu và phong trào oômg nhân châu Âu |
Câo 57. Xác định chính sách đối nội và đối ngoại của Thụy Điển trong các câu dưới đây:
A. Giữ vững chính sách hòa bình trung lập tích cực, phản đối các cuộc đâu tranh phi nghĩa.
B. Thực hiện rộng rãi các quyền tự do dân chủ trong khuôn khổ chê độ dân chủ tư sản.
C. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
D. Khước từ việc gia nhập khối NATO.
E. Tích cực ủng hộ nhân dân Việt Nam chống Mĩ cứu nước .
Cân 58. Hiệp ước hữu nghị hợp tác Phần Lan-Liên Xô được kí kêt vào thời gian nào?
A. Ngày 19 – 9 – 1944
B. Ngày 6 – 4 – 1948
C. Ngày 4 – 6 – 1948
D. Ngày 9 – 6 – 1945
Câu 59. Hãy điền dữ liệu vào chỗ trống các câu sau đây nói về Khôi thị * trường chung châu Âu:
A. Thời gian thành lập
B. Sỏ thành viên khi mới thành lập
C. Mục tiêu kinh tế
D. Tên gọi hiện nay
Câu 60. Nhật Bản và Tây Âu trở thành trưng tâm kỉnh tế, tài chính vào thời kì nào?
A. 1945 đến 1950 % B. 1950 đển 1973
C. 1973 đến 1991 D. 1991 đến nay
Câu 61. Sau Chiến tranh thê giới thứ hai, chủ nghĩa tư bản còn gọi là gì?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
B. Chú nghĩa tư bản lùng đoạn nhà nước,
C. Chủ nghĩa tư bản hiện đại.
D. Chủ nghĩa tư bản dộc quyền.
Câu 62. Kế hoạch Mác-san” (1948) còn được gọi là:
A. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu.
C. Kế hoạch phục hưng châu Âu.
D. Kế hoạch phục hưng kinh tê châu Àu.
Câu 63. Đê nhận được viện trợ của Mĩ sau Chiến tranh thế giới lần hai, các nước Tây Âu phải tuân theo những điều kiện liào do Mĩ đặt ra?
A. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuê quan đôi với hàng hóa của Mĩ.
B. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp,hạ thuê quan đôi với
hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.
C. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.
D. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.
Câu 64. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 4-1949 nhằảm:
A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thê giới.
B. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nain.
D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tốc trên thế giới.
Câu 65. Sau khi nước Đức phát xít đầu hàng, bốn nước nào sau đây đã phân chia ỉãnh thổ nước Đức thành bốn khu vực để chiếm đóng và kiểm soát? *
A. Mĩ, Anh, Pháp, Nhật. B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp,
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản.
D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh.
Câu 66. Với sự ra đời của khôi quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)) 4- 1949 tình hình châu Âu như thế nào?
A. Ổn định và có điều kiện để phát triển.
B. Có sự đối đầu gay gắt giửa các nước với nhau.
C. Căng thẳng dẫn đến sự chạy đua vũ trang và thiết lập nhiều căn cứ quân sự..
D. Dễ xảy ra môt cuộc chiến tranh mới.
Câu 67. Lí do nào là chủ yếu khiến Mĩ và các nước phương Tây dồn &sức ’Viện trợ” cho Tây Đức nhanh chóng phục hồi và phát triển kinh tế ssau chiến tranh?
A. Để thúc đẩy quá trình hòa bình hóa nước ĐứC.
B. Để Tây Đức có ưu thế so với Đông ĐứC.
C. Để biến Tây Đức thành một “Lực lượng xung kích” của khối NATO, chcống Liên Xô và các nước XHCN.
D. A, B, c đúng.
Câu 68. Cộng hòa Liên bang Đức gia nhập NATO năm nào?
A. 1954. B.1955. C. 1956. D.1957.
Câu 69. Cộng hòa dân chủ Đức sáp nhập vào Cộng hoà Liên bang Đ>ức vào thời gian nào?
A. 03-09-1990. B. 03-10-1990. C. 03-11-1990. D. 03-12-1990.
Câu 70. Khối thị trường chung châu Ảu (EEC) ra đời vào năm nào?
A. 1954 B.1955 C.1956 D.1957
Câu 71. Các thành viên đầu tiên của Khối thị trường chung châu iẲu (EEC) gồm:
A. Anh, Pháp, Đức, Bỉ, I-ta-li-a, Hà Lan
B. Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Tây Ban Nha
C. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Luc-xem-bua
D. Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a, Bồ Đào Nha
Câu 72. Tên gọi khác của Khối thị trường chung châu Áu (EEC) là gì?
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
B. Liên minh châu Âu.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG VI
1D 2A 3C
4. 1: 1963; 2: 1974; Những năm 80.
5. B, c, E: Đúng; A, D: Sai.
6D 7D 8C 9A 10D 11B
A, c, E : Sai. B, D, F : Đúng.
13C 14B 15A 16D 17B 18B 19D 20C 21A 22B 23B 24.D
25 1:A, 2:D,3: E, 4:G, 5:C, 6:B, 7:F, 8:H
26D 27D 28B 29A
30 1: B, c, E, F; 2: A, D, F.
31B 32A 33D 34D 35A 36A 37B 38D 39B 40A
41D 42B 43D 44D 45C 46C 47D 48B 49B 50C
51. A,C,E: Sai; B, D,F: Đúng.
52. 1:C, 2:E, 3:D, 4: A, 5: B
53A 54C 55B
56. 1. Anh, 2: Đức, 3: Anh, Pháp, Đức,4: Pháp, 5: Anh, 6: Đức.
57. A, D, E: Đối ngoại; B, C: Đối nội
58B
59 A. Ngày 25 – 3 – 1957
nước gồm: Cộng hòa liên bang Đức, Pháp, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luých xàm bua
c. Phát triển nhanh chóng nền kinh tế, ứng dụng những thành tựu
khoa học- kì thuật hiện đại vào sản xuất, thực hiện có hiệu lực
cạnh tranh kinh tế, tài chính, thương mại với các nước ngoài khối, đặc biệt với Mĩ và Nhật Bán.
Liên minh châu Âu (EU)
60B 61C 62C 63B 64B 65B 66C
67C 68B 69B 70D 71C 72C