TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12 CHƯƠNG V (Có Đáp Án)

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12 CHƯƠNG V (CÓ ĐÁP ÁN)

Chương V QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 – 2000)

Câu 1. Liên Xô và Mĩ trở thành hai thế lực đối đầu nhau rồi đi đên
“clniến tranh lạnh” vào thời điểm nào?
A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Trong Chiến tranh thê giới thứ hai.
C. Sau Chiến tranh thê giới thứ hai.
D. Trong và sau Chiến tranh thê giới thứ hai.

Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai mưu đồ bao quát của Mĩ là:
A. Tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ La-tinh, C. Tiêu diệt phong trào công nhân ở cắc nước tư bản chủ nghĩa.
D. Làm bá chủ toàn thê giới.

Câu 3. Để thực hiện mứu đồ làm bá chủ thế giới, trước hết Mĩ lo ngại đến vấn đề gì?
A. Ánh hưởng của Liên Xô cùng những thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ nhân dân các nước Đông Âu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc và sự ra đời của nước Cộng hòa nhân
dân Trung Hoa.
C. Chủ nghĩa xà hội trở thành hệ thống thế giới.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 4. Bản thông diệp mà Tổng thông Tơ-ru-man gửi Quốc hội MI ngày 12 – 3 – 1947 được xem là sự khởi đầu cho:
A. Chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh.
B. Mưu đồ làm bá chủ thê giới của Mĩ.
C. Chính sách chống Liên Xô gây nên tình trạng chiến tranh lạnh.
D. Chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 5. Vì sao học thuyết Tơ-ru-man vừa mới ra đời đã vấp phải sự phản kháng của thế giới?
A. Vì bản chất phi nghĩa của nó.
B. Vì bản chất chống cộng của nó.
C. Vì bản chất bành trướng của nó.
D. Vì bản chất đe doạ nền hòa bình của nó đối với nhân loại.

Câu 6. Tháng 6 – 1947 diễn ra sự kiện gì ở Mĩ có liên quan đến các nước Tây Âu?
A. Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
B. Mĩ thành lập khối CENTO.
C. Mĩ thành lập khối SEATO.
D. Mĩ đề ra “Kế hoạch Mác-san”

Câu 7. Nước nào dưới đây không có trong 11 nước gia nhập khối NATO năm 1949 do Mĩ cầm đầu?
A. Đan Mạch, Na Ưy, Bồ Đào Nha.
B. Anh, Pháp, Hà Lan.
C. Đức, Tây Ban Nha, Hi Lạp.
D. I-ta-li-a, Bỉ, Lúc-xăm-bua.

Câu 8. Sự phân chia đối lập về kinh tế, chính trị và quân sự giữa các rnước Tây Au tư bản chủ nghĩa và Đông Au xã hội chủ nghĩa được tạo nên bởi:
A. Học thuyết Tơ-ru-man của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO,
C. Chiôn lược toàn cầu phản cách mạng của Mì.
D. Sự thành lập khối quân sự NATO.

Câu 9. Hiệp ước Vác-sa-va, một liên minh chính trị – quân sự giữa Liiên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu được thành lập vào t;hời gian nào và mang tính chất gì?
A. Thành lập vào tháng 5 – 1955, mang tính chất phòng thủ của các nước xă hội chú nghía.
B. Thành lập vào tháng 7 – 1955, mang tính chất chạy đua vũ trang với Mĩ và Tây Âu.
C. Thành lập vào tháng 5 – 1955, mang tính chất cạnh tranh về quân sự với Mĩ và Tây Âu.
D. Thành lập vào tháng 5 – 1950, mang tính chất phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 10. Sự kiện nào chứng tỏ rằng đã đến lúc chiến tranh lạnh Ibao trùm cả thế giới?
A. Mĩ thông qua “Kế hoạch Mác-san”.
B. “Kê hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tố chức Hiệp ước Vác-sa-va.
D. Sự ra đời và hoạt động của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.

Câu 10. Sau khi cách mạng Trung Quốc thành công (10 – 1949), cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam có những điều kiện thuận lợi gi?
A. ĐƯỢC sự ủng hộ và giúp đờ của Trung QuốC.
B. Được sử ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa,
C. Được sự ủng hộ và giúp đờ của Trung Quốc và các nước châu Á.
D. Buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược ớ Việt Nam.

Câu 11. Thực dân Pháp buộc phải công nhận độc lập chủ quyển, thống nhât và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương vào thời gian nào?
A. Ngày 5 – 7 – 1954.
B. Ngày 21 – 9 – 1954.
C. Ngày 21 – 7 – 1954.
D. Ngày 20 – 9 – 1954.

Câu 12. Sau Chiến tranh thê giới thứ hai, theo thỏa thuận của các nước Đồng minh, quản đội nước nào chiêm đóng ở Triều Tiên?
A. Liên Xô ở miền Bắc Triều Ticn, Mĩ ở Nam Triều Tiên.
B. Mĩ ở miền Bác Triều Tiên, Liên Xô ở Nam Triều Tiên.
C. Anb, Mĩ ở miền Bắc Triều Tiên, Liên Xô ở Nam Triều Tiên.
D. Liên Xô các nưđc xã hội chủ nghĩa ở Bắc Triều Tiên, Mĩ và các nước Tây Âu ở Nam Triều Tiên.

Câu 13. Cuối năm 1948 diễn ra sự kiện gì ở Nam Bắc Triều Tiên?
A. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tièn được thành lập ở phía bắC.
B. Nước Đại Hàn dân quốc được thành lập ở phía nam.
C. Quân đội Triều Tiên vượt vĩ tuyến 38 mở cuộc tấn công xuống phía nam.
D. Câu A và B là phương án đúng.

Câu 14. Tháng 10 – 1950, Quân chí nguyện Trung Quốc tiến vào Triều Tiên để làm gì?
A. Xâm lược Triều Tiên.
B. Kháng Mĩ, viện Triều Tiên,

C. Cùng với Mĩ xâm lược Triều Tiên.
D. Tranh chấp vùng đất Triều Tiên với Mĩ.

Câu 15. Ngày 17 – 7 – 1953, Hiệp định đình chiến được kí kết giữa các thiê lực nào đê giải quyết vân để về Triều Tiên và Hàn Quốc?
A. Giừa Trung Quôc – Triều Tiên với Mĩ – Hàn QuôC.
B. Giừa Nam Triều Tiên với Bắc Triều Tiên.
C. Giừa Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên với Đại Hàn dân quốC.
D. Giừa Liên Xô với Mĩ để phân chia khu vực ảnh hưởng ớ Nam – Bắc Triều Tiên.

Câu 16. Trước sự đe doạ của Mĩ đối với Cu-ba, mùa hè năm 1962, chính phủ Liên Xô và Cu-ba đã thoả thuận điều gì?
A. Liên Xô đưa quân đội sang Cu-ba, giúp nhân dân Cu-ba chống Mĩ.
B. Liên Xô và Cu-ba thoả thuận hợp tác chống Mĩ đến cùng.
C. Liên Xô xây dựng căn cứ tên lửa đạn đạo tầm trung trên lãnh thổ Cu-ba.
D. Tất cả các thoả thuận trên.

Câu 17. Lấy cớ gì mà ngày 22 – 10 – 1962, Tổng thống Mĩ Ken-nơ-đi lên án những hoạt động quân sự của Liên Xô tại Cu-ba?
A. Lấy cớ Liên Xô xâm lược Cu-ba.
B. Lấy cớ an ninh nước Mĩ bị đe dọa.
C. Lây cớ châu Mĩ là của người Mĩ.
*D. Lấy cớ Cu-ba là sân sau êm đềm của Mĩ.

Câu 18. Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương, Mĩ đã nhanh chóng hất cẩng Pháp dựng nên chính quyền tay sai ở miền Nam, đó là:
A. Chính quyền Bảo Đại.
B. Chính quyền Nguyền Văn Thiệu,
C. Chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. Chính phủ Trần Trọng Kim.

Câu 19. Ảm mứu của Mĩ trong việc xâm chiếm miền Nam Việt Nam là:
A. Chia cắt lâu dài Việt Nam.
B. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và càn cứ quân sự của Mĩ.
C. Biến miền Nam Việt Nam thành trung tâm của chiến lược toàn cầu cầu của Mĩ.
D. Câu A và B đúng.

Câu 20. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức vào thời gian nào?
A. Ngày 9 – 11 – 1972.
B. Ngày 27 – 1 – 1973.
C. Ngày 20 – 1 – 1973.
D. Ngày ‘28 – 2 – 1972.

Câu 21. Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược Liên Xô và Mĩ kí vào thời gian nào? gọi tắt là gì?
A. Vào ngày 26 – 5 – 1972, gọi tắt là SALT-1.
B. Vào ngày 25 – 6 – 1974, gọi tắt là SALT-2.
C. Vào ngày 15 – 5 – 1972, gọi tắt là ABiM.
D. vào ngày 26 – 3 – 1973, gọi tắt là ABM1.

Câu 22. Đầu tháng 8 – 1975, 35 nước châu Âu cùng với những nứớc nào kí kết Định ước Hen-xin-ki?
A. Cùng với Mì và Liên Xô.
B. Cùng với Mĩ và Pháp,
C. Cùng với Mĩ và Anh.
D. Cùng với Mĩ và Ca-na-đa.

Câu 23. Đầu tháng 12 – 1989 đã diễn ra cuộc gặp gỡ không chính thức giữa Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô và Tổng thống Mĩ Bu-sơ ở đâu?
A. ớ Luân Đôn (Anh).
B. ở I-an-ta (Liên Xó),
C. ớ Man-ta (Địa Trung Hải).
D. Ớ Oa-sinh-tơn (Mĩ).

Câu 24. Trong cuộc gặp gổ không chính thức đó Tống Bí thư Đảng Cộing sản Liên Xô và Tổng thống Mĩ Bu-sơ đã cùng tuyên bô vân đề gì?
A. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vù trang.
B. Vấn đề hạn chê vù khí hạt nhân huy diệt,
C. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. Vấn đề giừ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.

Câu 25. Những năm 1989 – 1991 dã diễn ra sự kiện gì gắn với công CIHỘC xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Ảu?
A. Liên Xô và các nước Đồng Âu cắt đứt quan hệ với nhau.
B. Liên Xô và các nước Đồng Âu lâm vào tình trạng trì trệ.
C. Chê độ xà hội chủ nghĩa ở Lièn Xô và Đông Âu bước vào thời ki ổn định.
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Ảu và Liên bang Xô viết bị tan rã.

Câu 26. Ngày 28 – 6 – 1991 diễn ra sự kiện gì gắn với các nước xã hiội chủ nghĩa?
A. Liên Xô và các nước Đông Âu bị sụp đổ trong công cuộc xây dựng chủ nghìĩa xã hội.
B. Hội đồng Tương trợ kinh tế tuyên bố giải thể.
C. Tẩ chức Hiệp ước Vác-sa-va tuyên bố chấm dứt hoạt động.
D. Liên Xô tuyên bồ cắt đứt quan hệ với các nước Đông Âu.

Câu 27. Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế ?
A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn. C. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ.
D. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.

Câu 28. Hãy nối thời gian ở cột A cho phù hợp với sự kiện ở cột  B   ‘vể quan hệ quốc tế (1945 – 2000) theo yêu cầu sau đây:

A B
1)6 . 1947 A. Hiệp định đình chiến lược được kí kết giừa Trung Quốc – Triều Tiên với Mĩ – Hàn Quốc.
2) 4 – 4 – 1949 B. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
3)5 – 1955 c. Mĩ đề ra “Kế hoach Mác-san”
4) 12 – 1946 D. Hiệp định Giơ-ne-vơ về vấn đề Đông Dương được kí kết.
5) 21 – 7 – 1954 E. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lan rộng trên toàn cõi Đông Dương.
6) 25 – 6 – 1950 F. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va chấm dứt hoạt động.
7) 27 – 7 – 1953 G. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa Tổng Bí thư Liên Xô Goóc-ba-chốp và Tổng thống Mĩ Bu-Sơ.
8) 9 – 11 – 1972 H. Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
9) 12 – 1989 I. Quân đội Triều Tiên vượt vĩ tuyến 38 tấn công xuống phía nam.
10) 1 – 7 – 1991 K. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.

ĐÁP ÁN

CHƯƠNG V

1C        2D         3D          4C            5B         6D          7C        8B           9A ,
10B     11B         12C         13D        14B       15A        16C      17B           18C
19D       20A     21A       22D         23C          24C         25D       26B          27C
28. 1: c, 2: H, 3: B, 4: E, 5: D, 6: I, 7: A, 8: K, 9: G, 10: F.

Đánh giá post